HƯNG THỊNH in English translation

flourish
phát triển
phát triển mạnh
nảy nở
nở rộ
nở hoa
hưng thịnh
thịnh vượng
triển nở
nẩy nở
phát triển thịnh vượng
flourishing
phát triển
phát triển mạnh
nảy nở
nở rộ
nở hoa
hưng thịnh
thịnh vượng
triển nở
nẩy nở
phát triển thịnh vượng
hung thinh
florescence
hưng thịnh
flourished
phát triển
phát triển mạnh
nảy nở
nở rộ
nở hoa
hưng thịnh
thịnh vượng
triển nở
nẩy nở
phát triển thịnh vượng
flourishes
phát triển
phát triển mạnh
nảy nở
nở rộ
nở hoa
hưng thịnh
thịnh vượng
triển nở
nẩy nở
phát triển thịnh vượng

Examples of using Hưng thịnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
khi hợp tác với Nga hưng thịnh vào thập niên 1990.
particularly production facilities, as cooperation with Russia flourished in the 1990s.
Nó có vẻ ngoài ưa nhìn, nhưng nó rất đơn giản- về cuộc sống của nó mà không hưng thịnh hay phấn khích thị giác tuyệt vời.
It's good looking, but it's really simple- going about its life without flourish or great visual excitement.
giữa Châu Âu và Châu Á hưng thịnh.
cultural exchanges flourished between Asia and Europe.
Ta làm cho AI ngày càng hùng mạnh hơn, nhưng làm sao chúng ta có thể định hướng được tương lai khi mà AI giúp loài người hưng thịnh thay vì chật vật khổ sở?
We're making AI more powerful, but how can we steer towards a future where AI helps humanity flourish rather than flounder?
Cuộc khởi nghĩa được Anh Quốc ủng hộ trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ nhất, và hưng thịnh cho đến khi Sayyid Muhammad mất vào năm 1920.
It gained the support of Great Britain during the First World War, and flourished until the death of Sayyid Muhammad in 1920.
Sau ngày giải phóng, sự quan tâm được đặt và cả hội họa truyền thống và hội họa phương Tây và ngày nay cả hai phong cách đều hưng thịnh ở Triều Tiên Hàn Quốc.
After liberation, interest in both traditional and Western painting grew rapidly, and today, both styles flourish in Korea.
Với Atlanta, anh ta thể thao với một gói tấn công hưng thịnh để đi cùng với sự hiện diện phòng thủ, đôi khi.
With Atlanta he was athletic with a flourishing offensive package to go along with being a defensive presence, sometimes.
Nền kinh tế tài sản văn hóa hưng thịnh đã mang đến một làn sóng những người sáng tạo nội dung có tài năng.
The flourishing cultural assets economy has brought on a wave of highly-talented content creators.
một thời kỳ hưng thịnh và bùng nổ kinh tế khác, pastel đã trở lại ầm ầm.
another period of exuberance and economic boom, pastels came roaring back.
Tất cả đã cầu nguyện Phật giáo hưng thịnh, và mọi sinh loài vui hưởng hạnh phúc….
All prayed for Buddhism to flourish, and all living beings to enjoy happiness….
Nền kinh tế hưng thịnh của Chicago thu hút một lượng lớn di dân mới từ châu Âu và di dân từ miền Đông Hoa Kỳ.
Chicago's flourishing economy attracted huge numbers of new immigrants from Europe and migrants from the EasternUnitedStates.
Đã có một sự hưng thịnh của sản phẩm văn hóa dưới hình thức nghệ thuật, âm nhạc và video.
There has been a flourishing of cultural output in the form of art, music and videos.
Ngài cho biết rằng Ấn Độ có một nền dân chủ hưng thịnh, điều đó đã mở đường cho sự hòa bình, tiến bộ và ổn định trên toàn thế giới.
He said India has a flourishing democratic set up which has paved the way for peace, progress and stability throughout the world.
Nó là một bộ phận hưng thịnh và thân thiện với các liên kết chặt chẽ với các cựu sinh viên gần đây…[-].
It is a flourishing and friendly Department with close links to recent alumni…[-].
Nền kinh tế hưng thịnh của Chicago thu hút một lượng lớn di dân mới từ châu Âu và di dân từ miền Đông Hoa Kỳ.
Chicago's flourishing economy attracted huge numbers of new immigrants from Europe and migrants from the eastern states.
Các Primorsky Krai được coi là hoàn hảo chọn để tận dụng lợi thế của thị trường châu Á hưng thịnh.
The Primorsky Krai is considered perfectly chosen in order to take advantage of the flourishing Asian market.
Chúng phản ánh các lựa chọn: Không phải ai cũng muốn hợp tác lãng mạn và nhiều người độc thân xem cuộc sống độc thân có lợi cho sự hưng thịnh và tự chủ hơn.
They reflect choices: Not everyone wants romantic partnership and many singles see solo life as more conducive to flourishing and autonomy.
Trong thế kỷ thứ hai trước Công nguyên, Salcah là một thành phố Nabataean hưng thịnh, nơi thờ các vị thần Dushara và Allat.
During the second century BC Salcah was a flourishing Nabataean city, where the gods Dushara and Allat were worshiped.
trong khi Agra là thủ đô của Đế chế Mughal hưng thịnh.
emperors ruled from Agra Fort, while Agra was the capital of the flourishing Mughal Empire.
Trong các thế kỷ 17- 18, dưới đời các chúa Nguyễn, Hội An là một thương cảng quốc tế hưng thịnh mà được cập bến bởi nhiều người phương Tây.
During the 17-18th centuries, under the Nguyen Lords, Hoi An was a flourishing international trading port that was visited by many westerners.
Results: 327, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English