Examples of using Hạ nghị viện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
dưới sự đề nghị của Hạ nghị viện, Tòa án Hiến pháp Liên bang có thể bỏ phiếu với một đa số 2 phần 3 để thuyên chuyển hoặc bãi bỏ chức vụ một thẩm phán tòa án liên bang.
Thượng nghị viện và ra lệnh tổ chức bầu cử vào một ngày không chậm hơn 45 ngày kể từ ngày công bố chính thức lệnh của Tổng thống về việc rút ngắn nhiệm kỳ Hạ nghị viện.
Hạ nghị viện Berlin.
Ủng hộ quyết định sáng suốt của Hạ nghị viện Mỹ.
Lok Sabha còn được gọi là" Viện Nhân dân" hay hạ nghị viện.
Thành viên của hạ nghị viện được bầu ra trong nhiệm kỳ tối đa 5 năm.
Hầu hết các hoạt động của Hạ nghị viện được diễn ra ở các ủy ban.
Tommy Lee Jones vai lãnh đạo Đảng Cộng hòa cấp tiến tại Hạ nghị viện Thaddeus Stevens.
Toàn bộ Hạ Nghị Viện sẽ xem xét dự luật và các sửa đổi vào tuần tới.
Dự thảo đã được Hạ nghị viện Indiana thông qua, nhưng bị Thượng nghị viện bác bỏ.
Tommy Lee Jones vai lãnh đạo Đảng Cộng hòa cấp tiến tại Hạ nghị viện Thaddeus Stevens.
Năm 2002, Hạ nghị viện Mỹ cũng công nhận điện báo là sáng chế của Meucci.
Tổng thống có quyền giải tán Hạ nghị viện trong những trường hợp được hiến pháp qui định.
Khi nhiệm kỳ Hạ nghị viện được rút ngắn
Con số này đưa Tây Ban Nha xếp hạng 12 về tỷ lệ nữ giới trong hạ nghị viện.
phục vụ trong Hạ nghị viện của Canada trong gần 27 năm.
Hạ nghị viện với vài trăm thành viên đã là dân chủ hơn, nhưng có ít quyền hạn hơn nhiều.
McGovern trở thành thành viên của Hạ nghị viện Hoa Kỳ cho vùng South Dakota từ năm 1957 đến năm 1961.
Chính phủ Whitlam tái đắc cử với một đa số suy giảm trong hạ nghị viện trong tổng tuyển cử năm 1974.
Hạ Nghị viện miền đông có trụ sở ở Tobruk đã không thể bỏ phiếu để chấp thuận chính phủ hợp nhất.