Examples of using Hầm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bắp cải hầm với cơm.
Tạm biệt, cá ngừ hầm.
Nhớ, thầy ấy ném vào hầm và không trả lại.
Có một người ở dưới hầm.
Hầm các món ăn cho đến khi hoàn toàn nấu qua.
Yêu cầu tắt hết đèn và mọi người xuống hầm.
Đây là thịt gà hầm?
Sự thật là, Michael, nó không phải chỉ 1 triệu$ dưới cái hầm đó.
Có, ông ta ném nó vào hầm và không bao giờ trả lại.
Giờ à? Kimchi hầm.
Tại sao lại để chó ở dưới hầm?
Món bí đỏ và táo hầm, sắp xong rồi.
Nhớ, thầy ấy ném vào hầm và không trả lại.
Phải'. Anh ta nói: Sao em không trốn trong hầm?
Chế độ ăn uống giảm cân- 657. hầm công thức.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi.
Ngăn chặn chảy vào đường cống, hầm hoặc khu vực hạn chế; đê nếu cần thiết.
Có thể nấu súp, món hầm hoặc bánh xốp trong nồi cơm điện.
Din, hệ thống chiếu sáng dưới nước, hầm ngầm, vv phát ra ánh sáng màu đỏ.
Ta sợ hầm bùn đã làm cứng chân ta.