HẾT VỀ in English translation

all about
tất cả về
hết về
về những
về các
về mọi
everything about
mọi thứ về
tất cả về
hết về
về mọi
all of
tất cả của
tất cả trong số
tất cả trong
tất cả sự
về tất cả
tất cả các loại
của các
toàn bộ
của mọi
trong mọi
anything about
gì về
bất cứ điều gì về
bất kỳ điều gì về
bất cứ thứ gì về
gì đến
về điều
mọi thứ về
nào về
gì tới
much about
nhiều về
lắm về
mấy về
before on
trước đây trên
trước khi trên
hết trên
trước đây về
nothin about
enough about
đủ về
nhiều về
lắm về
quá về
before about
trước khoảng
trước khi về
most of
đa số
hầu hết trong số
hầu hết trong
nhất của
phần lớn trong
của hầu hết
phần lớn trong số
đa phần
everything on

Examples of using Hết về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn đã biết hết về họ chưa?
You already know about all of them?
Anh kể hết về học trò cưng của anh.
I told them all about my favorite student.
Trong hôm nay hãy để em gửi lại hết về anh.
May I today give it all back to You.
Những người dưới 25 tuổi không hiểu gì hết về tiếng Pháp.
No one under the age of 25 in China knows anything at all about it.
Tháng trước mụ tới đây, kể cho chúng ta nghe hết về mày.
She just retired last month& was telling me all about that.
Mấy người chúng ta làm sao đưa hết về khách sạn được?”.
How am I going to transport everyone to the hotel?”.
Tớ muốn mang hết về!
I would want to bring them all back!
Chắc cô bạn tốt Audrey đã kể hết về chúng ta.
Our good friend Audrey probably told them all about us.
Chắc cô bạn tốt Audrey đã kể hết về chúng ta.
Good friend Audrey probably told them all about us.
Tất nhiên, Mẹ sẽ gởi hết về quê.
Of course, I will send everything to the country.
Mẹ sẽ gởi hết về quê.
I'm glad I decided to send everything to the country.
Làm sao có người nào đó biết hết về họ được chứ?
How could anyone know about all of them?
Sao lại đem hết về?
Why did you bring them back?
Chúng ta không bao giờ có thể kinh nghiệm được hết về Christ.
We can never get enough of Christ.
Tôi được nghe nói hết về cô rồi.
I have heard a lot about you around the circuit.
Cớm đã dồn hết về đó.
Cops are all over it.
Mấy thằng*** này thiệt dốt- đã thấu hiểu hết về rap?
Was this man knowledgeable at all about rap?
Không khỏe lắm,” Harry nói, và nó kể cho Hermione nghe hết về nhiệm vụ của thầy Lupin giữa những người sói và những khó khăn thầy phải đối phó.
Not great," said Harry, and he told her all about Lupin's mission among the werewolves and the difficulties he was facing.
Dịp này là hồ hết về ăn uống,
This occasion is all about eating, merriment
Có thể bạn không biết hết về họ, và có thể bạn cũng chẳng biết họ là ai, nhưng họ đều giúp cho cuộc đời bạn thay đổi.
You may not know everything about them, and you may not even know who they are, but they have made a difference in your life.
Results: 439, Time: 0.0996

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English