Examples of using Hệ thống bảo hiểm y tế in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật không may, Giáo hội, với một số trường hợp ngoại lệ, chỉ có thể cung cấp các dịch vụ y tế tư nhân vì những cải cách của hệ thống bảo hiểm y tế nói chung không bao gồm các cơ quan y tế Công giáo”, mặc dù Đức Giám mục Yeung giải thích rằng trong những năm gần đây, điều này đã bắt đầu thay đổi.
cơ sở dữ liệu hệ thống bảo hiểm y tế quốc gia toàn diện, bằng cách kết
bạn được miễn nghĩa vụ đối với hệ thống bảo hiểm y tế theo luật định.
bắt đầu từ tháng 7 tới, du học sinh tại Hàn Quốc có thể phải trả tiền bảo hiểm gấp bảy lần so với hiện nay, do luật mới yêu cầu họ phải tham gia hệ thống bảo hiểm y tế nhà nước nếu ở lại Hàn Quốc quá 6 tháng.
Bắt đầu từ tháng 7- 2019, du học sinh tại Hàn Quốc có thể phải trả tiền bảo hiểm gấp 7 lần so với hiện nay, do luật mới yêu cầu họ phải tham gia hệ thống bảo hiểm y tế nhà nước nếu ở lại Hàn Quốc quá 6 tháng.
Bob Hawke tái lập một hệ thống bảo hiểm y tế mới, toàn diện mang tên Medicare.
Hệ thống bảo hiểm y tế pháp.
Các đặc điểm của hệ thống bảo hiểm y tế Đức.
Hệ thống bảo hiểm y tế chính là một mớ hỗn độn.
Canada có hệ thống bảo hiểm y tế vận hành hiệu quả.
Hệ thống bảo hiểm y tế ở Nhật là bảo hiểm toàn dân.
Mỗi tỉnh bang quản lý hệ thống Bảo hiểm y tế riêng.
Hợp tác giữa Halodoc và BPJS( hệ thống bảo hiểm y tế quốc gia Indonesia).
Đức tự hào có một hệ thống bảo hiểm y tế độc đáo và phát triển cao.
Thật là đáng chú ý- Hệ thống bảo hiểm y tế của họ thật là xuất sắc”.
Chính phủ đặt mục tiêu đạt được hệ thống bảo hiểm y tế xã hội bao phủ toàn dân vào năm 2019.
Chính phủ Nhật Bản quy định Hệ thống bảo hiểm y tế để đảm bảo chăm sóc y tế chất lượng tốt.
Tinh thần ấy đã giúp chúng ta cải cách hệ thống bảo hiểm y tế, và tái tạo ngành công nghiệp năng lượng.
Canada có một hệ thống bảo hiểm y tế do chính phủ tài trợ, được quản trị bởi chính quyền của từng tỉnh bang.
Theo hệ thống bảo hiểm y tế của Canada thì người dân Canada không phải trả chi phí cho bệnh viện và tiền khám sức khoẻ.