Examples of using Họ đọc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ nên đọc Kinh Thánh, chỉ thế thôi.
Họ đọc nó và tôi bị sốc.
Sau đó, yêu cầu họ đọc và ghi lại câu chuyện này cho bạn.
Họ đọc email trong bao lâu.
Nơi họ đọc hơn 40 trang mỗi tuần.".
Đa số họ đọc sách.
Họ đọc Constance Garnett.
Tin xấu là những gì họ đọc và viết chính là tin nhắn.
Họ nên đọc kinh thánh, nhiêu đó là đủ rồi.”.
Họ đọc thành Si- á- đồ.
Họ đọc email trong bao lâu.
Họ đọc cùng một trang trong cùng một cuốn sách.
Họ đọc cũng nhanh nữa.
Phần lớn những gì mà họ đọc được đều rất hứa hẹn.
Sau đó, hãy nhờ họ đọc và ghi lại các câu chuyện đó cho các em.
Họ đọc sách cho những người ở đấy nghe.
Sau đó, bạn nên nhờ họ đọc và ghi lại các câu chuyệnđó cho bạn.
Nhưng, họ đọc gì?
Ngài giới thiệu họ đọc, nghiên cứu và thảo luận.
Họ đọc nó và tôi bị sốc.