Examples of using Họ bắn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chase… Họ… họ bắn người. Chase.
Vì sao họ bắn chúng tôi?
Họ… họ bắn người.
Họ bắn vào tài sản của chúng tôi.
Tôi không muốn họ bắn tôi nữa.
Họ bắn đàn bà và trẻ em cũng như mọi người khác.
Họ bắn mẹ tôi vào bụng.
Sau khi họ bắn các nhân vật trong phim
Tôi không muốn họ bắn vào con cái chúng tôi.
Họ bắn vào tài sản của chúng tôi.
Tại sao họ bắn?
Cháu thấy họ bắn ông cháu,
Họ bắn cô gái da trắng trước?
Vì sao họ bắn chúng tôi?
Họ bắn súng vào không khí
Vì đã không để họ bắn vào đầu tôi.
Không rõ họ bắn vào ai.
Thế họ bắn vào đâu? theo anh biết ấy?
Vì thế sau đó, họ bắn theo cách để người ta không chết hoàn toàn.
Khi họ bắn ngày rơi khỏi cái canon đó.