Examples of using Họ bay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con thích xem họ bay.
Những thiên thần rất điềm đạm, con rất thích xem họ bay.
Con thích xem họ bay.
con thích nhìn họ bay.
nhiều woobies với nhau để giúp họ bay.
Con thích xem họ bay.
Và lần đầu tiên họ bay.
bất cứ khi nào họ bay đến đâu!
Anh đảm bảo Underwood sẽ đưa họ bay ngay tới Nhà Trắng.
Họ bay đến hai thành phố ở Isaan là tốt,
Linda chấp nhận và họ bay đến Rio, nơi Blu gặp một Cardinal Red mào tên là Pedro và ông Hoàng Canary bạn Nico.
Họ bay dọc theo bờ biển Lít- va,
Cấp, họ không phải là điện- nhưng sau đó một lần nữa, họ bay lên đến 200- 300 mph,
Cả mùa đông họ bay quanh căn hộ( không quá 10 chiếc mỗi ngày),
khi họ bay qua lãnh thổ Trung Quốc.
Sau khi gửi mẫu sản phẩm về văn phòng ở New York, họ bay đến Paris để ghé thăm Maison& Object và đi đến 3 quốc gia trong vòng 3 ngày.
Mỗi cơn kéo dài tám phút, nhưng bạn thậm chí không có thời gian để xem cách họ bay, bởi vì các sự kiện xảy ra một cách nhanh chóng và thú vị.
Vào đầu tháng 12, họ bay trên một máy bay quân sự Lockheed LC- 130 tới các sông băng Shackleton và McGregor ở giữa lục địa này.
Họ bay đến Puerto Rico vào tháng 10 năm 1959, nơi họ đóng gói câu lạc bộ Flamboyan ở San Juan với" Companina Argentina Tangolandia".