Examples of using Họ có vẻ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và họ có vẻ lo lắng.
Họ có vẻ tốt.
Ngoài vũ lực với ông, họ có vẻ không tồn tại.
Họ có vẻ sợ em.
Họ có vẻ giận dữ.
Khi tôi mang qua, họ có vẻ sốc.
Họ có vẻ đáng yêu.
Khi Eagleman cho họ xem chiếc máy đếm nhịp, họ có vẻ hơi nghi ngờ.
Nhìn họ kìa, họ có vẻ khá sợ.
Đôi khi họ thân thiện và đôi khi họ có vẻ buốn rầu hoặc lạnh lùng.
Họ có vẻ chẳng bao giờ quyết định được gì.
Họ có vẻ thích nhau.
Họ có vẻ thực sự quan tâm
Họ có vẻ bị cúm hoặc nhiễm trùng nhỏ.
Và thỉnh thoảng họ có vẻ không thể ngăn chặn được.
Họ có vẻ có thẩm quyền hay không tổ chức?
Họ có vẻ thích thú với công việc này.
Họ có vẻ đã thành công một phần nào.
Nhưng họ có vẻ rất quyết tâm.
Họ có vẻ rất thông thạo điều họ đang làm.