HỌ CÓ VẺ in English translation

they seem
họ dường như
họ có vẻ
họ trông
họ tỏ ra
họ tưởng
chúng có
they look
chúng trông
họ nhìn
họ tìm
họ xem
chúng có vẻ
họ xem xét
họ muốn
họ coi
they appear
chúng xuất hiện
họ dường như
chúng dường như
chúng có vẻ
chúng hình như
appear
they sound
họ âm thanh
chúng nghe
chúng có vẻ
they seemed
họ dường như
họ có vẻ
họ trông
họ tỏ ra
họ tưởng
chúng có
they looked
chúng trông
họ nhìn
họ tìm
họ xem
chúng có vẻ
họ xem xét
họ muốn
họ coi
they appeared
chúng xuất hiện
họ dường như
chúng dường như
chúng có vẻ
chúng hình như
appear
they seems
họ dường như
họ có vẻ
họ trông
họ tỏ ra
họ tưởng
chúng có

Examples of using Họ có vẻ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
họ có vẻ lo lắng.
And they looked worried.
Họ có vẻ tốt.
They look nice.
Ngoài vũ lực với ông, họ có vẻ không tồn tại.
Outside of their violence against you, they appear not to exist at all.
Họ có vẻ sợ em.
They looked afraid of me.
Họ có vẻ giận dữ.
They look mad.
Khi tôi mang qua, họ có vẻ sốc.
When I mentioned it, they looked shocked.
Họ có vẻ đáng yêu.
They look darling.
Khi Eagleman cho họ xem chiếc máy đếm nhịp, họ có vẻ hơi nghi ngờ.
When Eagleman showed them the perceptual chronometer, they looked a little dubious.
Nhìn họ kìa, họ có vẻ khá sợ.
Look at them, they look pretty scared.
Đôi khi họ thân thiện và đôi khi họ có vẻ buốn rầu hoặc lạnh lùng.
Sometimes they are friendly and sometimes they look depressed or cold.
Họ có vẻ chẳng bao giờ quyết định được gì.
It seemed like nothing would ever get decided.
Họ có vẻ thích nhau.
They do seem to like each other.
Họ có vẻ thực sự quan tâm
He seemed very genuinely interested
Họ có vẻ bị cúm hoặc nhiễm trùng nhỏ.
They appear to have the flu or a minor infection.
Và thỉnh thoảng họ có vẻ không thể ngăn chặn được.
Sometimes, it seems they cannot be stopped.
Họ có vẻ  thẩm quyền hay không tổ chức?
Do they seem competent or isorganized?
Họ có vẻ thích thú với công việc này.
They do seem to enjoy their job.
Họ có vẻ đã thành công một phần nào.
It seems to have worked in part.
Nhưng họ có vẻ rất quyết tâm.
And they do seem to be very determined.
Họ có vẻ rất thông thạo điều họ đang làm.
He seems very knowledgable about what he's doing.
Results: 620, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English