Examples of using
Họ cho thấy
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Họ cho thấy ít quan tâm tới việc đàm phán Bộ Quy tắc ứng xử với Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
It evidences little more interest in negotiating a Code of Conduct with the Association of Southeast Asian Nations.
Một lựa chọn rất lớn của màu sắc, hình ảnh và tài liệu để tạo ra họ cho thấy rằng phương pháp này là một thiết bị đầy hứa hẹn và phổ biến gần đây.
An incredibly huge selection of colors, images and materials to create them suggests that this method is a promising device and popular lately.
Bất cứ khi nào họ được bỏ mặc với những cơ chế của mình, họ cho thấy một xu hướng kiên định trong việc trở lại chủ nghĩa man rợ.”.
Wherever they have been left to their own devices, they have shown a constant tendency to relapse into barbarism.".
Đầu tiên, họ cho thấy mức độ nhạy cảm xã hội cao đối với người khác.
First of all, they showed high degrees of social sensitivity to each other.
Nếu kẻ bắt cóc hoặc người lạm dụng họ cho thấy một chút tử tế, họ sẽ dần có cảm xúc tích cực với những kẻ này do bởi“ lòng thương” mà họ nhận được.
If the kidnapper or abuser shows them some kindness, they may begin to feel positive feelings toward their captor for this“compassion.”.
trừ khi họ cho thấy một vài cái kết mà có thể là twist, họ sẽ không phải phí số tiền ấy.
so unless they will show several endings that could be a twist, they're not going to waste that money.
Các loài thủy sản trong cùng một họ cũng cho thấy sự tương đồng trong cách chúng phản ứng với những thay đổi.
Fishes in the same families also showed similarities in how they responded to changes.
Kinh nghiệm quá khứ với các loại cáp đồng trục với nước bên trong của họ cho thấy rằng tình trạng này gây ra suy giảm tín hiệu nghiêm trọng.
Past experience with coaxial cables with water inside of them showed that this condition caused severe signal attenuation.
Chúng tôi đã thảo luận sáng kiến này với Triều Tiên và họ cho thấy sự hứng thú với điều đó.
We have had discussions with the Japanese government and they have shown interest in the proposal.
Các phát hiện của báo cáo này là rất thú vị và họ cho thấy không có nghi ngờ rằng phần lớn ngân sách tiếp thị kỹ thuật số là chi tiêu cho các thành phần tiếp thị trên Internet.
The findings of this report are very interesting and they show without a doubt that the majority of digital marketing budgets is spend on Internet marketing components.
Ông nói rằng các trang web phương tiện truyền thông xã hội có giá trị khi họ cho thấy khả năng làm việc của ứng viên và không phải chỉ cần chức danh công việc và kinh nghiệm của họ..
He says social media sites are valuable when they show the abilities of job candidates and not just their job title and experience.
Mariana Pestana bởi vì họ cho thấy tương lai gần của chúng ta trông như thế nào.
Mariana Pestana because they suggest what our near future might look like.
Họ cho thấy một xu hướng đã đi qua một giai đoạn củng cố để tạo đà mới
They indicate that a trend has to go through a consolidation period to create new momentum but is likely to continue in
Mọi người đánh giá cao các cuộc trình diễn sản phẩm vì họ cho thấy sản phẩm được sử dụng như thế nào trong cuộc sống thực cũng như cung cấp cho họ những thông tin hữu ích khác.
People appreciate these product demonstrations because they show how the product is used in real life and also gives them other useful information.
Họ cho thấy bớt bị cô lập hơn,
They demonstrate less isolation, less loneliness, better coping strategies,
một lĩnh vực mà họ cho thấy không có nguy cơ bị tuyệt chủng.
dinosaurs have a firm hold in the popular imagination, one realm in which they show no danger of becoming extinct.
Thay vào đó, họ cho thấy rằng vấn đề lựa chọn chính trị giữa Mỹ
Instead, they demonstrate that the matter of political choice between the two is not black
trong trường hợp của một sự việc vốn dè sẻn là điều đúng, họ cho thấy chính họ hoang đàng nhất.
when it comes to the matter of wasting time, in the case of the one thing in which it is right to be miserly, they show themselves most reckless.
Cả hai đều hoàn toàn không giống như những hình ảnh lãng mạn trong ngày vì họ cho thấy nông dân trong cài đặt thực tế thay vì phong phú trong các tình huống glamorized.
Both were quite unlike the romantic pictures of the day because they showed peasants in realistic settings instead of the rich in glamorized situations.
họ e sợ phải lên tiếng hay tìm kiếm sự giúp đỡ vì nếu họ cho thấy biểu hiện yếu đuối khi là một lãnh đạo, các nhà đầu tư có thể ngừng mọi khoản viện trợ.
founders may be too afraid to speak up or seek help, because if they show signs of weakness as a leader, investors may stop cutting their companies checks.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文