Examples of using
Họ coi là
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ, nơi họ coi là một kho chứa tiền an toàn.
to store their dollars, countries began buying U. S. Treasury securities, which they considered to be a safe store of money.
Cha George Mangalappally nói rằng khi họ đang hát, một đám đông giận dữ bắt đầu hét lên những khẩu hiệu chống lại điều mà họ coi là các hoạt động mưu toan cải đạo.
Father George Mangalappally said that as they were singing an angry mob started shouting slogans against what they regarded as conversion activities.
bất kỳ biện pháp nào họ coi là cần thiết.
local governments to maintain(or adopt) any measure that they deem necessary.
Sau đó mời các bác sĩ, bệnh nhân, và công chúng bỏ phiếu cho những điều mà họ coi là 5 tiến bộ hàng đầu trong 50 năm qua.
It then invited physicians, patients, and the public to vote for what they considered to be the top 5 advances in the last 50 years.
phản đối những gì họ coi là hành vi vi phạm gây sốc và bất hợp pháp của phe Bolshevik đối với lòng tin của công chúng.
protesting what they viewed as the Bolsheviks' shocking and illegitimate violation of the public trust.
Các Cossacks đã không ngần ngại từ việc vũ khí chống lại những người mà họ coi là kẻ thù, bao gồm các quốc gia Ba Lan và đại diện địa phương của mình.
The Cossacks did not shy from taking up arms against those they perceived as enemies, including the Polish state and its local representatives.
Cái gì họ thích họ coi là đúng, họ chỉ tin vào bản thân mình.
Whatever they like they think is right and they just go on believing themselves.
chính sách đề bạt mà họ coi là công bằng,
want pay systems and promotion policies that they perceive as being just, unambiguous,
Ngay cả những homunculus mà họ coi là sản phẩm thất bại của mình vẫn vượt trội hơn cả trăm pháp sư.
Even the ones that are regarded as failures by their creators are still superior to even 100 magi.
Nhiều khi họ tấn công bất kỳ người nào mà họ coi là khác biệt và coi đó như một đe dọa cho họ..
Sometimes they attack anyone they consider different and they see it as a threat.
Ngược lại, các tôn giáo này có một hệ thống nghi thức mà họ coi là cần thiết cho việc cứu độ, và để phân biệt một“ tín hữu” khỏi một“ người ngoại”.
On the other hand, those religions have a system of ritual acts which they consider necessary for salvation and which distinguish a"believer" from a"nonbeliever.".
Mỹ đã nhanh chóng lật đổ hai chính phủ mà họ coi là" ương ngạnh", đầu tiên là Afghanistan, rồi đến Iraq.
The US has swiftly toppled two governments it considered to be rogue regimes- first in Afghanistan, then in Iraq.
Ankara nhấn mạnh lực lượng dân quân người Kurd, mà họ coi là những kẻ khủng bố, phải rút lui về phía Đông sông Euphrates.
Turkey has insisted Kurdish militia, which it regards as terrorists, retreat east across the Euphrates river.
Các nghị sĩ có thể khá dễ dàng bỏ phiếu cho các chính sách mà họ coi là tốt nhất, kể cả những gì họ nghĩ là tốt nhất để chính họ được tái đắc cử.
Members of Congress are free to vote on policies as they think best, including what they think best for winning their own reelection.
Trong một số nền văn hóa, họ coi là các kết nối tâm linh giữa sự sống và cái chết.
In some cultures, they're regarded as the spiritual connections between the living and the dead.
Những điều trần tục khác mà họ coi là hạnh phúc không thể giải thoát họ khỏi cái đau khổ vật chất và tinh thần.
The other worldly things which they consider as happiness cannot relieve them of physical and mental suffering.
nơi duy nhất họ coi là nhà và là nơi họ muốn ở lại và đóng góp.
the only place they consider home, and where they want to stay and contribute.
Đó là giành lại những gì họ coi là sự vĩ đại của một nước“ Pháp trường tồn”, trong đó bao gồm cả các thuộc địa của nó.
They wanted to secure what they considered the greatness of“eternal France,” which included its colonial enterprises.
Những kẻ mà họ bắt được- thuộc phái Shiite mà họ coi là bọn bội giáo hay không phải Hồi- thì họ hành quyết một cách tàn ác đúng như kinh Quran dạy.
Those whom they capture-Shiites whom they consider apostates or non-Muslims-they brutally execute in accordance with what they read in their holy book.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文