HỌ DÙNG in English translation

they use
họ sử dụng
họ dùng
they take
họ lấy
họ đưa
họ mất
họ thực hiện
họ dùng
họ dành
họ nhận
họ mang
họ đi
họ uống
they spend
họ dành
họ chi tiêu
họ chi
họ bỏ ra
họ dùng
họ mất
chúng trải qua
họ tốn
họ đã tiêu xài
họ qua
they resort
họ dùng
they consume
họ tiêu thụ
họ tiêu dùng
họ sử dụng
họ ăn
họ uống
chúng tiêu tốn
they employ
họ sử dụng
họ tuyển dụng
họ thuê
họ dùng
họ đã tuyển
they used
họ sử dụng
họ dùng
they took
họ lấy
họ đưa
họ mất
họ thực hiện
họ dùng
họ dành
họ nhận
họ mang
họ đi
họ uống
they spent
họ dành
họ chi tiêu
họ chi
họ bỏ ra
họ dùng
họ mất
chúng trải qua
họ tốn
họ đã tiêu xài
họ qua
they using
họ sử dụng
họ dùng
they consumed
họ tiêu thụ
họ tiêu dùng
họ sử dụng
họ ăn
họ uống
chúng tiêu tốn
they resorted
họ dùng

Examples of using Họ dùng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ciena cho biết họ dùng các chip độc lập để tạo ra các tín hiệu laser.
Ciena says it uses individual chips to generate each laser signal.
Khác nói rằng họ dùng tiền bán dâm để trả học phí.
Another 35% say they will use the money to pay down debt.
Họ dùng từ\" ma thuật\" rất nhiều.
People use the word“magic” a lot.
VẸM họ dùng với một dụng ý xấu.
They use it with negative intent.
họ dùng tất cả.
And they use it all.
Điểm khác biệt là họ dùng mạng xã hội.
The only difference is that you use social media.
Họ dùng bất cứ cái gì.
They will use anything.
Đó là từ ngữ mà họ đã dùng vào lúc đó.
These are the words that were used at that time.
Họ dùng Kinh Thánh cách sai lầm.
They will use the Bible incorrectly.
Giờ họ dùng Twitter.
They are using Twitter now.
Họ dùng“ s” thay vì“ z” trong những từ như:“ realise”,“ organise” and“ analyse”.
Use"s" instead of"z" in words like"realise" and"organisation".
Họ dùng Facebook hay Instagram?
Do they use Facebook or Instagram?
Anh nói:“ Họ dùng Google và Bing trong công việc của mình.
They were using Google and Bing as part of their jobs," he says.
Trả lời họ dùng máy tính bảng trên giường.
Percent of respondents use their tablet in bed.
Chúng ta đều nghe họ dùng tiếng nói của chúng ta.
Yet we all hear them using our own languages.
Số tiền họ dùng để chơi là.
The currency used for playing is€.
Thay vào đó, họ dùng tiền để mua vàng lá cúng chùa.
Instead they use their money to buy Gold Coins.
Thay vào đó, họ dùng khay thịt gà.
Instead, they are using chicken breasts.
Họ dùng số tiền thu được này đem mua 10 con dê.
She used the profits from that to buy 10 goats.
Họ dùng dầu để làm sạch thân thể.
Therefore oil was used for cleansing the body.
Results: 1355, Time: 0.0511

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English