Examples of using Họ dùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ciena cho biết họ dùng các chip độc lập để tạo ra các tín hiệu laser.
Khác nói rằng họ dùng tiền bán dâm để trả học phí.
Họ dùng từ\" ma thuật\" rất nhiều.
VẸM họ dùng với một dụng ý xấu.
Và họ dùng tất cả.
Điểm khác biệt là họ dùng mạng xã hội.
Họ dùng bất cứ cái gì.
Đó là từ ngữ mà họ đã dùng vào lúc đó.
Họ dùng Kinh Thánh cách sai lầm.
Giờ họ dùng Twitter.
Họ dùng“ s” thay vì“ z” trong những từ như:“ realise”,“ organise” and“ analyse”.
Họ dùng Facebook hay Instagram?
Anh nói:“ Họ dùng Google và Bing trong công việc của mình.
Trả lời họ dùng máy tính bảng trên giường.
Chúng ta đều nghe họ dùng tiếng nói của chúng ta.
Số tiền họ dùng để chơi là.
Thay vào đó, họ dùng tiền để mua vàng lá cúng chùa.
Thay vào đó, họ dùng khay thịt gà.
Họ dùng số tiền thu được này đem mua 10 con dê.
Họ dùng dầu để làm sạch thân thể.