Examples of using Họ hài lòng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi rất vui vì đã làm họ hài lòng với mục tiêu của mình.".
Họ hài lòng và vì sao?
Có thể họ đã hài lòng và thoải mái với cuộc sống.
Rời như họ hài lòng;
Vậy để làm họ hài lòng.
Khiến họ hài lòng là công việc của mấy người?」.
Đừng làm họ hài lòng, mà hãy làm họ thấy vui sướng.".
Bởi vì tôi muốn nhìn thấy họ hài lòng.
và giữ họ hài lòng.
Giờ đây mỗi khoảnh khắc bên người thân yêu đủ làm họ hài lòng.
Cho phép họ có được trong và ngoài như họ hài lòng.
Nó chạy mượt và họ hài lòng.
Điều gì sẽ khiến họ hài lòng?
Là thứ làm họ hài lòng.
Tôi chắc điều đó khiến họ hài lòng.
Mọi người nên ăn mặc và hành động chính xác như họ hài lòng.
Là thứ làm họ hài lòng.
Là thứ làm họ hài lòng.