HỌ HY SINH in English translation

they sacrifice
họ hy sinh
họ hi sinh
người ta hiến tế
chúng dâng sinh tế
là tế
they sacrificed
họ hy sinh
họ hi sinh
người ta hiến tế
chúng dâng sinh tế
là tế

Examples of using Họ hy sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, kết quả là họ hy sinh sự linh hoạt và không thân thiện trong giao tiếp cùng các công nghệ khác.
But as a result, they sacrifice flexibility and aren't exactly friendly in how they communicate with other technologies.
Họ hy sinh các mục tiêu dài hạn( hành vi học sinh cải thiện tốt) để đạt được lợi ích ngắn hạn- hòa bình tạm thời trong lớp học.
They sacrifice long-term goals(student behavior improving for good) for short-term gain- momentary peace in the classroom.
Họ hy sinh các mục tiêu dài hạn( hành vi học sinh cải thiện tốt) để đạt được lợi ích ngắn hạn- hòa bình tạm thời trong lớp học.
They sacrifice long-term goals(student behavior improving for good) for short-term gain-momentary peace in the classroom.
Họ hy sinh ban công
They sacrifice balconies and loggias,
Họ hy sinh thời giờ,
They sacrifice their time, money,
LinkedIn cho biết, có tới 68% lớp người này nói rằng họ sẽ hy sinh tình bạn với đồng nghiệp nếu điều đó mang lại cho họ cơ hội thăng chức.
Yet LinkedIn has also suggested that 68% would sacrifice a friendship with a colleague if it meant getting a promotion.
Họ chỉ muốn làm điều mà những người bạn cần phải làm- họ hy sinh thời gian của chính mình để bày tỏ yêu thương, đóng góp lời khuyên và giúp đỡ.
They just wanted to do what friends do-they sacrificed their own time to offer love, counsel and support.
Một số bỏ qua chế độ ăn uống cần thiết để cung cấp năng lượng, thay vì đó họ hy sinh những gì cần thiết cho niềm tin của họ và cho tình yêu dành cho Gaia.
Some ignore their own dietary requirements for energy and instead sacrifice those needs for their truthand love of Gaia.
Họ có đầu óc duy suy nghĩ một chiều mà cho phép họ hy sinh để biến một mục tiêu thành hiện thực.
They have a single-mindedness that allows them to sacrifice to bring a goal to fruition.
Chẳng bao lâu, họ sẽ hoạt động bằng sức lực của chính mình, và rồi họ hy sinh sức khỏe và gia đình để phục vu mục đích ấy.
Soon they will be working in their own strength, sacrificing their health and family for the good of the cause.
cuối cùng, họ phải hy sinh mạng sống của chính mình.
forfeit their individual will, and, in the end, to sacrifice their lives.
nhược điểm của việc này là họ hy sinh tương lai cho hiện tại.
to get yourself out of trouble here and now, but you're sacrificing the future for the present.
Garon phát hiện rằng, người Đức đã chiến đấu như những sa- mu- rai, họ hy sinh tất cả, thậm chí khi họ biết rằng đó là thất bại.
Garon observes that the Germans fought like samurai, sacrificing all even when they knew it was for a losing cause.
Chắc chắn cũng chính cảm nghiệm về Chúa Giê- su đã giúp họ hy sinh cho Chúa nhiều như thế.
Surely it was also their experience of Jesus that helped them sacrifice so much for him.
tôi không muốn để họ hy sinh một cách vô ích.
seeped into my DNA, and I refuse to let their sacrifices be in vain.
cuối cùng là họ hy sinh mạng sống.
forfeit their individual will, and, in the end, to sacrifice their lives.
Hơn 50% các bậc phụ huynh bị căng thẳng vì tình hình tài chính của họ và 63% cho rằng họ hy sinh sự ổn định tài chính của mình cho con.
More than 50% of parents are stressed because of their financial situation and 63% claim that they sacrifice their financial stability for their children.
Một số bỏ qua chế độ ăn uống cần thiết để cung cấp năng lượng, thay vì đó họ hy sinh những gì cần thiết cho niềm tin của họ và cho tình yêu dành cho Gaia.
Some ignore their own dietary requirements for energy and instead sacrifice those needs for their truth and love of Gaia.
Điều đó có phải lý do hợp lý cho việc không mong đợi giá cước dịch vụ cao hơn nếu họ hy sinh thời gian của mình cho những khoảnh khắc hiếm hoi như vậy?
Is it unreasonable to expect higher fares if they are sacrificing their own time at the least convenient moment?
Họ hy sinh từng ngày cho những đứa con
They sacrifice themselves each day for their children and strive to instill
Results: 79, Time: 0.0252

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English