Examples of using Họ hy vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ chỉ hy vọng thôi, thưa ngài.”.
Họ hy vọng sẽ tìm được một chỗ để ngủ.
Họ hy vọng những người khác cũng sẽ làm vậy.
Họ hy vọng Hiệp hội sẽ có 100 thành viên khi ra mắt Libra.
Họ hy vọng điều gì để thoát khỏi nó?
Ông đã cho họ hy vọng và tình yêu ngoài việc điều trị y tế.
Họ hy vọng sẽ chơi tốt hơn năm nay.
Họ hy vọng là hành động này sẽ dẫn đến sự biết ơn và tôn trọng.
Họ hy vọng tìm được gì chứ?
Họ hy vọng đạt được gì từ những buổi này?
Họ hy vọng ai đó nhỡ mồm cho họ biết chút manh mối.
Họ hy vọng những chương trình như thế này sẽ được thường xuyên tổ chức.
Mọi người nói rằng những hình ảnh này đã trao cho họ hy vọng.
Nếu không… sao lại phải khiến họ hy vọng chứ?
Ta không giả vờ là ông đang thắp lên cho họ hy vọng.
Nếu không… sao lại phải khiến họ hy vọng chứ?
Đảo là một điều mang lại cho họ hy vọng.
Họ hy vọng con trăn sẽ hồi phục hoàn toàn và có thể trở về tự nhiên trong vài tháng tới.
Họ hy vọng vì lý do giống
Họ hy vọng Mỹ tuyên bố chiến tranh,