HỌ HY VỌNG in English translation

they hope
họ hy vọng
họ hi vọng
họ mong
họ muốn
họ sẽ
they expect
họ mong đợi
họ hy vọng
họ kỳ vọng
họ dự kiến
họ muốn
họ mong chờ
họ dự đoán
họ trông đợi
họ sẽ
họ chờ đợi
they are hopeful
they hopefully
họ hy vọng
they hoped
họ hy vọng
họ hi vọng
họ mong
họ muốn
họ sẽ
they expected
họ mong đợi
họ hy vọng
họ kỳ vọng
họ dự kiến
họ muốn
họ mong chờ
họ dự đoán
họ trông đợi
họ sẽ
họ chờ đợi

Examples of using Họ hy vọng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ chỉ hy vọng thôi, thưa ngài.”.
One can only hope, my lord.”.
Họ hy vọng sẽ tìm được một chỗ để ngủ.
I hope that you can find a place to sleep.
Họ hy vọng những người khác cũng sẽ làm vậy.
He hopes that other people do it too.
Họ hy vọng Hiệp hội sẽ có 100 thành viên khi ra mắt Libra.
The Association hopes to have 100 members by the time of Libra's launch.
Họ hy vọng điều gì để thoát khỏi nó?
What do they hope to get out of it?
Ông đã cho họ hy vọng và tình yêu ngoài việc điều trị y tế.
He gave them hope and love in addition to medical treatment.
Họ hy vọng sẽ chơi tốt hơn năm nay.
Expect better play this year.
Họ hy vọng là hành động này sẽ dẫn đến sự biết ơn và tôn trọng.
Their hope is that this behavior will lead to gratitude and respect.
Họ hy vọng tìm được gì chứ?
What are they hoping to find?
Họ hy vọng đạt được gì từ những buổi này?
What do they hope to achieve from these sessions?
Họ hy vọng ai đó nhỡ mồm cho họ biết chút manh mối.
They were hoping somebody would slip up and give them something.
Họ hy vọng những chương trình như thế này sẽ được thường xuyên tổ chức.
Such programs are expected to be organized regularly.
Mọi người nói rằng những hình ảnh này đã trao cho họ hy vọng.
People here have been telling me that this gives them hope.
Nếu không… sao lại phải khiến họ hy vọng chứ?
Why get their hopes up? If not?
Ta không giả vờ là ông đang thắp lên cho họ hy vọng.
I do not pretend to understand your reason for raising their hopes.
Nếu không… sao lại phải khiến họ hy vọng chứ?
If not… why get their hopes up?
Đảo là một điều mang lại cho họ hy vọng.
The Island is the one thing that gives them hope.
Họ hy vọng con trăn sẽ hồi phục hoàn toàn và có thể trở về tự nhiên trong vài tháng tới.
They are hopeful that he will recover completely and return to the wild in the coming months.
Họ hy vọng vì lý do giống
They are hopeful for the same reason that Friedman
Họ hy vọng Mỹ tuyên bố chiến tranh,
They expected the U.S. to declare war but not to be
Results: 1755, Time: 0.0315

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English