HỌ KỲ VỌNG in English translation

they expect
họ mong đợi
họ hy vọng
họ kỳ vọng
họ dự kiến
họ muốn
họ mong chờ
họ dự đoán
họ trông đợi
họ sẽ
họ chờ đợi
their expectations
mong đợi của họ
kỳ vọng của họ
they expected
họ mong đợi
họ hy vọng
họ kỳ vọng
họ dự kiến
họ muốn
họ mong chờ
họ dự đoán
họ trông đợi
họ sẽ
họ chờ đợi

Examples of using Họ kỳ vọng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ kỳ vọng kỹ thuật mới này chắc chiếm đến 40% doanh thu vào năm 2020, đối chiếu mức chỉ 10% trong ngay lúc này.
It expects the newer technology to account for 40 percent of revenue by 2020, up from just 10 percent today.
Đối với các hãng phim, họ kỳ vọng rằng nhiều hãng giống nhau sẽ luôn mang lại kết quả, có sự điên rồ trong đó.
For the studios that expect that more of the same will always bring a result, there is folly in that.
Hãng bán lẻ này nói rằng họ kỳ vọng thị trường thương mại điện tử Ấn Độ sẽ tăng gấp 4 lần so với toàn ngành công nghiệp bán lẻ nói chung.
Walmart said it expects India's e-commerce market to grow at four times the rate of the overall retail industry.
Hãng bán lẻ này nói rằng họ kỳ vọng thị trường thương mại điện tử Ấn Độ sẽ tăng gấp 4 lần so với toàn ngành công nghiệp bán lẻ nói chung.
The dealer said it is expected that India's e-commerce market is growing four times faster than overall retail.
Trong thông cáo báo chí, Circle chỉ ra rằng họ kỳ vọng sự tăng trưởng tích cực đối với việc áp dụng thể chế.
In the press release, Circle indicated that it expects positive growth for institutional adoption.
Năm 2001, NMA cho biết họ kỳ vọng thị trường máy ảnh số toàn cầu sẽ mở rộng thêm 71%, đạt 18,5 triệu chiếc.
For 2001, NMA said it expects the global digital still camera market to expand by a further 71 per cent to reach 18.5 million units.
Họ kỳ vọng đạt mức 100 triệu USD trong năm nay
It expects to reach $100 million this year
Nhưng mười năm sau có bao nhiêu người sẽ có thể tuyên bố rằng gia đình họ đã trở nên một gia đình đúng như là họ kỳ vọng?
How many of them can say, a dozen years later, that their home has become what they expect of it?
với nhóm mục tiêu, hoặc không phải là điều họ kỳ vọng.
visible enough to the target group, or isn't what they have expected.
Ngài đã không hành động theo như cách mà họ kỳ vọng Đấng Mêsia phải hành động.
Jesus wasn't acting the way he expected the Messiah to act.
Tôi là người con trai duy nhất và không có anh em, cho nên họ kỳ vọng một ngày nào đó tôi sẽ đi theo bước chân của cha.
I'm an only son and I don't have brothers so it was expected that I would one day follow in his footsteps.
Các nhà hoạch định chính sách dự kiến sẽ tăng lãi suất dần dần vì họ kỳ vọng nền kinh tế sẽ tăng trưởng với tốc độ ổn định và lạm phát vẫn ổn định và được thả neo.
Policymakers are expected to raise rates gradually as they expect the economy to grow at a steady pace and inflation to remain stable and anchored.
Thông qua dự án này, giới trẻ trên toàn thế giới đang cho chúng ta thấy rằng họ kỳ vọng máy tính sẽ tiếp tục thay đổi thế giới theo chiều hướng tích cực trong 40 năm tới nữa và còn xa hơn nữa.
Through this project, youth all around the globe are telling us that they expect computers will continue to change the world in positive ways for the next 40 years and beyond.
để đảm bảo kết quả cuối cùng mỹ mãn như họ kỳ vọng.
to the execution phase, to guarantee an end result that will always live up to their expectations.
với 69% nói rằng họ kỳ vọng tài chính cá nhân sẽ tốt hơn vào thời điểm này năm tới.”.
more than 16 years, with 69% now saying they expect to be financially better off‘at this time next year.'”.
Họ kỳ vọng tiếp tục công việc đã bắt đầu
They expected to continue the work already begun and to consider the“altioria
với 69% nói rằng họ kỳ vọng tài chính cá nhân sẽ tốt hơn vào thời điểm này năm tới.”.
more than 16 years, with 69% now saying they expect to be financially better off‘at this time next year.'“.
Theo BoC, dữ liệu gần đây củng cố quan điểm rằng tỷ giá cao hơn sẽ được đảm bảo khi họ kỳ vọng lạm phát sẽ quay trở lại mục tiêu 2% của họ vào đầu năm 2019.
According to the BoC, recent data reinforces the view that higher rates will be warranted as they expect inflation to move back towards their 2% target in early 2019.
hơn 16 năm qua, với 69% nói rằng họ kỳ vọng tài chính cá nhân sẽ tốt hơn vào thời điểm này năm tới.”.
not seen in more than 16 years, with 69 percent now saying they expect to be financially better off'at this time next year.'".
với 69% nói rằng họ kỳ vọng tài chính cá nhân sẽ tốt hơn vào thời điểm này năm tới.”.
more than 16 years, with 69% now saying they expect to be financially better off‘at this time next year.'”.
Results: 117, Time: 0.0327

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English