HỌ NGHỈ NGƠI in English translation

they rest
họ nghỉ ngơi
chúng nghỉ lại
they take a break
họ nghỉ ngơi
they rested
họ nghỉ ngơi
chúng nghỉ lại
them well-rested

Examples of using Họ nghỉ ngơi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hầu như không khi nào thấy họ nghỉ ngơi.
You seldom see them taking a rest.
Đây chỉ là thời gian để họ nghỉ ngơi.
It's time for them to rest.
Tôi nghĩ đã đến lúc cần cho họ nghỉ ngơi”.
We thought it was about time to give them a rest.".
Tôi nghĩ đã đến lúc cần cho họ nghỉ ngơi”.
I just thought it was time to give them a rest.”.
Đừng lo. Hãy để họ nghỉ ngơi.
Don't worry. Let them rest.
Ông ấy nói chỉ cần có một nơi cho họ nghỉ ngơi.
He just wanted a place for them to rest.
Thay vào đó, họ nghỉ ngơi với[ ý nghĩ] chắc chắn rằng, nước Mỹ không có ý định mở lại những vết thương cũ của quá khứ.
Instead, they rest with a certainty that America has no interest in reopening the old wounds of the past.
Thay vào đó, họ nghỉ ngơi với niềm tin chắc chắn rằng nước Mỹ không quan tâm đến chuyện khơi lại vết thương cũ trong quá khứ.
Instead, they rest with a certainty that America has no interest in reopening the old wounds of the past.
Trung bình, thời gian của quá trình trị liệu ít nhất là 1- 1,5 tháng, sau đó họ nghỉ ngơi.
On average, the duration of therapy is at least 1-1.5 months, after which they take a break.
Tôi muốn thấy họ nghỉ ngơi, phù hợp và không bị chấn thương khi họ gia nhập đội hình sau đó.".
I would rather see them well-rested, fit and without injuries when they join the squad later on.”.
Họ nghỉ ngơi tại một trong những cơ sở
They rest in one of the facilities
Trung bình, thời gian của quá trình trị liệu ít nhất là 1- 1,5 tháng, sau đó họ nghỉ ngơi.
On average, the duration of the course of therapy is at least 1-1.5 months, after which they take a break.
Nhiều người còn cảm thấy cứng khớp khi họ nghỉ ngơi, chẳng hạn như ngồi xuống sau khi đi bộ hoặc thư giãn vào buổi tối.
People also feel stiff when they rest, such as sitting down after a walk or relaxing in the evening.
Tôi muốn thấy họ nghỉ ngơi, phù hợp và không bị chấn thương khi họ gia nhập đội hình sau đó.".
I'd rather see them well-rested, fit and without injuries when they join the squad later on.”.
được thực hiện trong khoảng 2- 3 tháng, sau đó họ nghỉ ngơi và, nếu cần thiết, lặp lại quá trình.
this drug should be taken about 2-3 months, after which they take a break and, if necessary, repeat the course.
Qua ngày mười bốn tháng ấy họ nghỉ ngơi và lập thành một ngày yến tiệc vui vẻ.
On the fourteenth day they rested and made it a day of joyful feasting.
Saeki đuổi kịp cặp đôi khi họ nghỉ ngơi và tìm mọi cách để khiến Kasuga trở lại.
Saeki catches up to the pair as they rest and tries to make Kasuga come back.
Họ nghỉ ngơi vào ngày mười lăm,
Then they rested on the fifteenth day
Chỉ cần đảm bảo rằng họ nghỉ ngơi lâu hơn một chút cho đến khi họ được phục hồi 100%.
Just make sure they rest a little longer until they are 100% recovered.
Ngày mười bốn cùng tháng, họ nghỉ ngơi và biến ngày này thành một ngày tiệc tùng vui vẻ.
On the fourteenth day they rested and made it a day of joyful feasting.
Results: 109, Time: 0.0232

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English