Examples of using Họ nhớ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ nhớ được những yếu tố nào?
Mà là họ nhớ gì về mình- cả tốt lẫn xấu-?
Họ nhớ người chiến thắng, không ai nhớ người vào chung kết.
Đó là những gì họ nhớ về thời gian khi họ đã chết.
Họ nhớ cách mọi thứ hoạt động.
Có thể họ nhớ đến phòng khách của riêng mình.
Thường thì họ chỉ nhớ ngắn hạn thôi.
Không cần họ tự nhớ, Internet sẽ ghi nhớ giúp họ. .
Anh nghĩ họ nhớ điều đó không, nhất là Joe.
Walter?- Hãy khiến họ nhớ rằng ta là ai và ta định nghĩa cho cái gì.
Có thể họ nhớ đến phòng khách của riêng mình.
Hãy mong là họ nhớ buổi huấn luyện.
Họ sẽ nhớ.
Họ nhớ em, và họ yêu em.
Có thể họ nhớ đến phòng khách của riêng mình.
Điều duy nhất họ nhớ về ông sẽ là tôi.
Họ sẽ nhớ anh, một lần nữa.
Họ nhớ sự câm lặng của chúng ta.
Ta không muốn họ nhớ về ta như vậy, bị thiêu và kêu gào trong đau đớn.
Có thể không nhớ tác giả nhưng họ nhớ nhân vật.