HỌ PHÁ VỠ in English translation

they break
họ phá vỡ
họ đột nhập
họ vi phạm
chúng vỡ ra
chúng bị vỡ
chúng bị hỏng
họ phá hỏng
họ bị gãy
chia tay
chúng sẽ hỏng
they disrupt
chúng phá vỡ
they broke
họ phá vỡ
họ đột nhập
họ vi phạm
chúng vỡ ra
chúng bị vỡ
chúng bị hỏng
họ phá hỏng
họ bị gãy
chia tay
chúng sẽ hỏng

Examples of using Họ phá vỡ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ phá vỡ cơ thể của bạn ra khỏi trạng thái bình thường của cân bằng nó thường hoạt động trong vòng và cho phép bạn để có được kết quả lớn.
They break your body out of the normal state of equilibrium that it typically works within and allow you to get massive results.
Họ phá vỡ sự bất ổn của chúng tôi và hành động để đưa trải nghiệm mới vào dòng thời gian cá nhân của chúng tôi.
They disrupt our malaise and act to insert new experience into our personal timeline.
Bảo đảm không lo lắng 2 năm: nếu họ phá vỡ nó, trả lại nó và chúng tôi sẽ thay thế nó miễn phí.
It also comes with a 2-year worry-free guarantee: if they break it, return it and we'll replace it for free.
Running giày dép có thể ở tại bãi chôn lấp cho tới 1000 năm, nhưng với BioMoGo, họ phá vỡ xuống lên đến 50 lần nhanh hơn.
Running shoes can stay in landfills for up to 1000 years but with BioMoGo, they break down up to 50 times faster.
Foster và nhóm của anh ta sẽ xác định điều gì sẽ xảy ra khi họ phá vỡ các chuỗi não và cố gắng thay đổi hành vi dự kiến.
Foster and his team will determine what happens when they disrupt the brain sequences and attempt to alter expected behavior.
Chúng tôi thực sự đã có được một thỏa thuận và rồi họ phá vỡ nó, được chưa?”, Tổng thống nói với Hiệp hội các doanh nghiệp bất động sản.
We actually had a deal and they broke it, OK?” the president told the National Association of Realtors.
Một số trường hợp Chứng Ðau Nửa Ðầu là vì vậy nghiêm trọng trong đó họ phá vỡ ngày để hoạt động ngày càng lâu càng ba ngày.
Some cases of migraines are so severe in that they disrupt day to day activities for as long as three days.
Nhưng Madrid đã cố gắng để tránh thêm thời gian khi họ phá vỡ trái tim của Juventus khi Vazquez bị phạm lỗi bởi hậu vệ Benatia trong những giây cuối cùng.
But Madrid managed to avoid extra time as they broke the hearts of Juventus when Vazquez was fouled by defender Benatia in the final seconds.
Tuy nhiên, vào ngày 26 tháng 11, họ phá vỡ một cánh cửa khác, và Carter nghiêng người vào với một cây nến để nhìn.
However, on November 26 they broke through another door, and Carter leaned in with a candle to take a look.
Sedna, Nữ thần Biển cả, trở nên giận dữ với con người khi họ phá vỡ những điều cấm kị của bà.
Sedna, the Sea Woman, became angry with humans when they broke her taboos.
Họ phá vỡ các hình thức nông nghiệp truyền thống
They disrupted traditional forms of agriculture and undermined an already
Vi khuẩn thường làm tăng độ pH như họ phá vỡ urê trong nước tiểu để ammonia.
Bacteria usually increase the pH as they break down urea in the urine to ammonia.
Khi họ phá vỡ trên một đoạn đường vắng vẻ của họ đang ăn thịt lẫn bởi những bóng ma của những người đã chết ở đó….
When they break down on a deserted stretch of road, they're preyed upon by the ghosts of people who have died there.
Ngoài ra, có bao nhiêu quảng cáo và họ phá vỡ nội dung chính của trang quá nhiều?
Also, how many ads, and do they break up the main content of the page too much?
Bằng cách thành lập các khu vực tự trị, họ phá vỡ bộ máy chính quyền của người Anh vào năm 1774.
Creating self-governing provinces, they circumvented the British ruling apparatus in each colony by 1774.
Họ phá vỡ ý tưởng vào các bộ phận quản lý trước khi đi đến một quyết định.
They break down ideas into manageable parts before arriving at a decision.
Điều này sẽ khuyến khích họ phá vỡ các giả định mang tính cá nhân về chủng tộc và suy nghĩ một cách nghiêm túc về vấn đề đó.
This will encourage them to break down their own assumptions about race and critically think about them..
Còn nếu họ phá vỡ luật lệ quốc tế ở đâu,
And where they break out of international rules and norms,
Nhiều người không biết họ có xương yếu cho đến khi họ phá vỡ một cổ tay, hông, hay xương cột sống( xương sống).
Most people don't know they have weak bones until they have broken their hip, spine, or wrist.
Khi thứ luật pháp mà họ phá vỡ nói chung là bất công và họ phá vỡ chúng chỉ để sống sót thì họ không đáng bị lên án về mặt đạo đức.
As the laws they were breaking were generally unjust, and they were breaking them only to survive, they deserved no moral blame.
Results: 171, Time: 0.028

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English