Examples of using Họ quên mất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giống như họ đã quên mất thực tại.
Họ luôn quên mất điều quan trọng nhất.
Thậm chí có thể họ đã quên mất nó có tồn tại.
Họ quên mất cả thời gian.
Thế nhưng mà vẫn có những người họ quên mất đấy, Planchet ơi.
Nhưng người già sẽ phạm lỗi nếu họ quên mất trẻ tuổi là
Nhưng họ quên mất rằng tất cả những điều đó chỉ nên là công cụ đánh vào trái tim bạn.
Vì hang rất đẹp, họ quên mất thời gian và khi thủy triều
Nhiều người lớn lên và họ quên mất gốc rễ của mình, nhưng tôi vẫn sống trong cội nguồn của mình.
Họ quên mất rằng, giời cho họ cái lộc ấy để họ là tấm gương sáng cho trăm họ soi.
Họ quên mất Weed cho dù anh đã tự giới thiệu bản thân rất nhiều lần.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề của những người làm trong ngành công nghệ là họ quên mất công nghệ cần phục vụ con người.
Họ quên mất Đấng ban ơn cho họ,
N. B. A. Tôi đoán họ quên mất có bao nhiêu người da trắng đến xem họ chơi.".
Và những người bạn nhỏ này đã được đưa ra ngoài, và sau đó họ quên mất họ! .
Yêu cầu của công việc khiến con người thời hiện đại luôn bận rộn và đôi khi họ quên mất những điều đơn giản để nạp năng lượng cho bản thân.
Trong một khoảnh khắc, họ quên mất rằng tôi là một sinh viên ngôn ngữ