Examples of using Họ ra ngoài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bảo họ ra ngoài uống chút gì đó.
Họ ra ngoài ăn mừng à?
Tuy nhiên, việc đưa họ ra ngoài là vô vọng.
Hãy để họ ra ngoài mà không có bạn.
Mang xác họ ra ngoài doanh trại, xa khỏi Nơi Thánh.”.
Nếu họ ra ngoài, tôi sẽ đi theo họ. .
Nên họ ra ngoài và để em chạy việc vặt.
Đưa họ ra ngoài!
Giúp họ ra ngoài!
Họ ra ngoài chưa?
Đừng để họ ra ngoài.
Là đưa họ ra ngoài. Thế nên ưu tiên của chúng ta.
Bảo họ ra ngoài uống nước hay làm gì đi.
Họ ra ngoài nổ máy chiếc xe buýt nhưng không đề được.
Một hôm họ ra ngoài ăn tối và, um.
Bất cứ ai muốn có thể đưa họ ra ngoài vào mùa hè?
Không ai được nhốt con chó của họ trong khi họ ra ngoài.
Không ai trông thấy họ ra ngoài.
Có lẽ gia đình họ đã ra ngoài.
Chúng ta phải đưa họ ra ngoài.