Examples of using Họ sẽ giết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sẽ giết Ramse.
Họ sẽ giết được thiêu và các nạn nhân của người dân.
Họ Sẽ giết tôi nếu tôi không nói cho họ biết.
Họ sẽ giết tôi, đúng không?
Họ sẽ giết con! Nghe này, chuyện là cả nhóm….
Họ sẽ giết Gideon, phải không?
Họ sẽ giết mình!
Tôi nghĩ họ sẽ giết tôi".
Họ sẽ giết tất cả chúng ta.
Họ sẽ giết tôi phải không?- Không.
Brian, họ sẽ giết anh.
Họ sẽ giết tôi mất.
Ông không sợ họ sẽ giết nhau ư?
Họ sẽ giết Marty.
Rồi họ sẽ giết ông với tự tin sau khi đầu độc ông với từ ngữ.
Họ sẽ giết anh!
Họ sẽ giết anh ta trứớc khi để anh ta là Tổng thống.
Họ sẽ giết ông Chernus sao?
Họ sẽ giết cha của Charlotte.
Họ sẽ giết chúng tôi.