Examples of using Họ sợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sợ chết, và đó rất nguy hiểm cho ông.
Và họ sợ ta?
Hoặc có thể họ sợ sự thay đổi.
Nãy giờ họ sợ anh ta.
Thực ra họ sợ dân.
Tôi cho rằng họ sợ biểu tình.
Họ sợ cái chết và họ không muốn xảy ra điều đó.
Vì sao họ sợ nắng?
Họ sợ tôi và nghĩ rằng tôi muốn giết họ. .
Họ sợ mất chỗ ngồi của họ. .
Họ sợ người châu Á à?
Họ sợ bộ dạng của tôi.
Họ sợ phải thấy những bóng đen đợi sẵn ở đấy,
Người Mỹ họ sợ đến chết vì nó. Đúng thế!
Và họ sợ ta? Phải?
Họ sợ người da đen vì có trym quá" khủng".
Nếu họ nghĩ về Thượng đế, họ chỉ nghĩ bởi vì họ sợ.
Họ sợ họ quên họ là ai hay sao?
Người Mỹ họ sợ đến chết vì nó. Đúng thế!