Examples of using Họ tìm kiếm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ tìm kiếm thế lực trần gian.
Vậy tại sao họ tìm kiếm việc cư trú ở nước ngoài?
Họ tìm kiếm gì trong các khu vực đó?
Họ tìm kiếm ứng dụng thực tế.
Họ đang tìm kiếm nguồn tài trợ để dịch cuốn sách từ tiếng Hà Lan.
Tôi nghĩ cái họ tìm kiếm chính là sự kết nối.
Do không hiểu biết, họ tìm kiếm sai mục đích và làm nhiều chuyện sai trật.
Giúp họ tìm kiếm tất cả những món đồ của họ. .
Họ tìm kiếm những dịch vụ.
Họ tìm kiếm một sự dễ dãi.
Sống khi họ tìm kiếm những địa.
Họ luôn tìm kiếm cơ hội và khả năng.
Họ tìm kiếm một ai đó cứu giúp họ. .
Họ tìm kiếm sự giúp đỡ ở giai đoạn đầu của bệnh.
Có lúc thì họ tìm kiếm thông tin.
Họ tìm kiếm một cái gì đó độc đáo.
Thứ họ tìm kiếm là GIÁ TRỊ.
Sau khi họ tìm kiếm bất kỳ một dịch vụ nào đó.
Họ tìm kiếm trên nhiều trang web.
Họ tìm kiếm mức lương cao hơn.