Examples of using Họ thà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ thà trả tiền cho một vài giờ
Về phần Đảng Cộng sản Việt Nam, họ cũng thà không nghe thấy những tiếng nói nhất định.
Họ thà đặt ra những mục tiêu be bé,
Họ thà phá hủy cả Vũ Trụ còn hơn là để cô chiếm tàu này.
Gần 15% phản hồi cho biết họ thà bỏ sex hơn là đi nghỉ cuối tuần mà không có iPhone.
nói rằng họ thà chấp nhận bỏ.
Người anh cả đại diện cho Pharisêu tự kiêu, tự mãn, họ thà xem thấy tội nhân bị tiêu diệt hơn là được cứu.
hai phần ba trong số họ thà làm điều đó trên giấy hơn là pixel.
vì trời thường hay mưa và họ thà ở trong studio còn hơn.
Hãng tin The Canadian Press tường thuật rằng một số người Úc cho biết họ thà ở lại Trung Quốc hơn là về đó.
Họ thà bán nhà
Me cho biết xếp hạng của khách hàng quan trọng đến nỗi họ thà sử dụng hộp đựng dày hơn,
Trong một cuộc khảo sát mới đây trên 1.247 người Mỹ- tuổi từ 18 đến 35, 23% người được hỏi nói rằng họ thà nhìn thấy sao băng khổng lồ phá hủy trái đất, còn hơn là nhìn thấy bà Clinton hay ông Trump vào Nhà Trắng.
Me cho biết họ phụ thuộc nhiều vào bình chọn của khách hàng nên họ thà sử dụng loại hộp đựng nặng hơn
Rất nhiều người trụ lại ở các thành phố lớn nơi họ không có gia đình hay bạn bè bên cạnh, vì thế họ thà ở lại trễ trong văn phòng,
Họ thà bán nhà
Họ thà mưu để có được bản thân một số trong đó ngọt tiền chảy vào các dịch vụ trực tuyến,
Tôi không thể hiểu tại sao họ thà bị công an giam giữ hơn là được thả ra, khi tất cả những gì họ phải làm là tuyên bố rằng sẽ ngừng tu luyện Pháp Luân Đại Pháp.
nhiều người cho biết họ thà mất mạng chứ không định đầu hàng chính phủ mà họ đã muốn lật đổ từ năm 2011.
Một niềm hân hoan từ đầu đến chân, đây là cuốn sách bạn sẽ chìa ra cho những độc giả‘ cao cấp' thường nói rằng họ thà đọc Paradise Lost còn hơn là Harry Potter.