Examples of using Họ thấy mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng cho họ thấy mình ôm nhau.
Khi họ thấy mình đã đủ.
Từ quan điểm này, mọi người đang nghèo đói vì họ thấy mình có lỗ hổng trong hệ thống kinh tế mang lại cho họ thu nhập không đủ.
Họ thấy mình tạo ra cú đánh,
Từ quan điểm này, mọi người đang nghèo đói vì họ thấy mình có lỗ hổng trong hệ thống kinh tế mang lại cho họ thu nhập không đủ.
Nhiều người trong số họ muốn giúp đỡ, dù đôi khi họ thấy mình không có đủ quyền lực để mang đến sự thay đổi.
nơi họ thấy mình đang đi, và nên sẵn sàng nói về bất kỳ thách thức lớn nào.
Khi họ ở trong cảnh giới ấy, họ thấy mình có đồng một sinh lực với trời đất;
Một số người có thể hoảng sợ nếu họ thấy mình rơi một khoảng cách đủ xa,
phụ nữ nói rằng họ thấy mình gầy hơn và khỏe hơn.
Anh tin rằng họ thấy mình bị bỏ rơi tàn nhẫn, và họ réo gọi ta.
Mọi người đều có sở thích khác nhau khi nói đến người mà họ thấy mình được ở bên.
lần đầu tiên, họ thấy mình ở châu Âu,
Khi họ ở trong cảnh giới ấy, họ thấy mình có đồng một sinh lực với trời đất;
Khi những câu hỏi như thế này xuất hiện, điều đó có nghĩa là họ thấy mình tốt hơn anh ta.
Khủng hoảng kinh tế năm 2008 đã đặt Mỹ và châu Âu vào tình trạng khó khăn và họ thấy mình phụ thuộc nhiều hơn vào các cường quốc mới nổi, trong đó có Nga.
có lẽ họ thấy mình vụng về hoặc bất tài.
Khi những người tham gia“ Dự án Pegasus” bước vào trường năng lượng bức xạ, họ thấy mình ở trong một đường hầm xoáy trước khi đến đích.
Nhiều nhà toán học làm việc đã là những nhà hiện thực toán học; họ thấy mình là người phát hiện ra các vật thể tự nhiên.