Examples of using Họ trả lời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ trả lời,' Ba ngày!'.
Hầu hết họ sẽ trả lời như vậy.
Lần này họ trả lời:" Con tin".
Họ trả lời đúng trong đợt thử đầu tiên.
Hầu hết họ trả lời.
Cứ hỏi xem họ trả lời thế nào.
Chúng tôi mời họ trả lời những cáo buộc.
Họ chỉ trả lời bằng tiếng Anh.
Họ trả lời rất nhanh"".
Họ trả lời“ không” trong khi sự thật là“ có”.
Một trong hai người họ trả lời câu hỏi của cô,
Một người trong họ trả lời:“ Thế nên chúng tôi mới tới đây.
Hai người họ trả lời gần như ngay lập tức.
Họ chỉ trả lời phần đầu tiên.
Để họ trả lời điện thoại.- Vâng, họ đang ở bên ngoài.
Họ trả lời chưa? Cảm ơn.
Họ trả lời chưa?
Họ trả lời chưa? Cảm ơn?
Họ trả lời thế nào?
Để họ trả lời điện thoại.