Examples of using Họ trở lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hôm sau, họ trở lại nơi đã tìm thấy.
Vậy là họ trở lại địa ngục.
Họ trở lại làm những gì họ biết cách làm: đánh cá.
Nhưng giờ thấy họ trở lại như thế tui đau lòng lắm.
Hai tuần sau họ trở lại và yêu cầu quyên góp.
Nếu một nửa trong số họ trở lại, chúng tôi sẽ ổn thôi!
Họ trở lại làm những gì họ biết cách làm: đánh cá.
Tại sao họ trở lại, yêu cầu được thể hiện?
Chúng tôi muốn họ trở lại làm việc.
Hãy để họ trở lại”.
Phần lớn trong số họ trở lại gặp ông vào tháng 5.
Cứ thế hai người họ trở lại căn nhà trên bãi biển.
Họ trở lại với một ôm đầy những hộp.
Thì đây là thời điểm để họ trở lại thời hoàng kim của mình.
Nhưng họ trở lại và nói' đánh tôi lần nữa.
Khi họ trở lại vào năm 2000, họ đã mang đến những ảnh hưởng.
Và đưa họ trở lại bằng chương trình khách hàng trung thành.
Bạn theo họ và đẩy họ trở lại trang của bạn.
Họ trở lại bộ lạc và dạy nó cho mọi người khác.
MinJun có thể đưa họ trở lại chứ?