Examples of using Họ vẫn còn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng hiện giờ, họ vẫn còn đang ở trong cung điện hoàng gia.
Nhưng họ vẫn còn.
Ở tuổi 38, họ vẫn còn khoảng 25.000 trứng.
Họ vẫn còn giữ được ảnh hưởng lớn đối với Tổng thống Washington.
Chắc chắn là một số lớn họ vẫn còn đang sống đâu đó.
Họ vẫn còn một trái tim, một khối óc.
Họ vẫn còn cơ hội trong mùa giải này".
Khoảng 80.000 người trong số họ vẫn còn sống.”.
Nhiều người trong số họ vẫn còn nói tiếng địa phương.
Hãy để cho họ vẫn còn vô hình.
Bọn họ vẫn còn đang chiến đấu!
Trông mặt họ vẫn còn.
Họ vẫn còn nói về nó?
Và họ vẫn còn nghĩ anh ấy đã chết, đúng không?
Chính thế mà tôi thấy họ vẫn còn sống một cách trọn vẹn.
Họ vẫn còn theo phe chúng ta, tôi nghĩ là.
Họ vẫn còn trẻ, thưa ông.
Tôi không nghĩ họ vẫn còn những nơi này.
Nếu họ vẫn còn nơi để ngủ.
Họ vẫn còn ở đó hả?