HỌ XUỐNG in English translation

them down
chúng xuống
hạ chúng
chúng lại
cho chúng nó ngã xuống
chúng đi
để giảm chúng
chúng ra
viết chúng
chúng rơi xuống
sập chúng
them to
họ đến
chúng cho
chúng với
chúng vào
họ tới
cho họ
họ với
chúng sang
chúng để
nó cho
them into
chúng vào
chúng thành
họ vào
chúng xuống
họ trong
them off
chúng ra
chúng ra khỏi
chúng đi
tắt chúng
chúng xuống
chúng lại
chuộc họ
họ mất
đuổi chúng
chặn chúng
they go down
they descended
họ đi xuống
họ bước
họ rơi
they got off
chúng xuống
down their
của họ xuống
họ hạ
của họ dưới
they alighted
they come down
chúng xuống

Examples of using Họ xuống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi họ xuống thấp thì tôi lên cao.
Because when they go low, I go high.
Nếu họ xuống, chúng ta sẽ chết.
If they get down, we're dead.
Đưa họ xuống hố.
Take them down to the pit.
Bao lâu nữa họ xuống đến khí quyển?
How long until they hit the atmosphere?
Cô sẽ thả họ xuống biển. Phóng thích sớm.
Early release. You will drop them into the sea.
Rồi bảo họ xuống đây và sẵn sàng.
Tell them to get down there and be ready.
Chúng tôi sẽ gọi họ xuống. Được thôi.
We'll ask them to come down. Sure, no problem.
Đưa họ xuống hầm.
Take them down to the pit.
Chúng tôi sẽ gọi họ xuống. Được thôi.
We will ask them to come down. Sure, no problem.
Nếu họ xuống, chúng ta sẽ chết.
They get down, we're dead.
Khi họ xuống các hầm mỏ, mọi người sẽ vẫn sống.
When they go down into the mine, everyone would still be alive.
Một ngày họ xuống bờ biển chơi đùa ♫.
They went down to the beach one day to play♫.
Sáng hôm sau, tôi đợi họ xuống- và cả chiều hôm ý.
The next morning, I waited for them to come down and the next afternoon.
Họ xuống sân bay Tegel lúc 2 giờ chiều.
They land at Tegel Airport at 2:00 p.
Họ xuống sân bay Tegel lúc 2 giờ chiều.
They land at Tegel Airport at 2:00 pm.
Bảo họ xuống đó và chuẩn bị sẵn.
Tell them to get down there and be ready.
Và có thể một vài người lửa đang dồn họ xuống…".
And maybe some fire people are pressing down on them….
Loạt bài bao gồm sự khởi đầu của dự án cho đến khi họ xuống.
The series covers the project's beginnings up to their descent.
Cuộc sống của chính họ đã quăng họ xuống.
His life only brought theirs down.
Chúng ta thường muốn hủy hoại những người đó và dìm họ xuống.
We were always picking people up and dropping them off.
Results: 326, Time: 0.0833

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English