HỌC CHỈ in English translation

learn only
chỉ học
learn just
chỉ học
học vừa
hãy học
to a school just
học chỉ
studying just
nghiên cứu vừa
learns only
chỉ học
learning only
chỉ học
attend school only
study only
nghiên cứu chỉ
chỉ học

Examples of using Học chỉ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc học chỉ xoay quanh điểm số đã làm học sinh mất đi tính tò mò,
Learning only revolves around scores, causing students to lose their curiosity, eagerness for learning, dare not challenge, fear the wrongness
Nhưng hơn thế nữa, việc học chỉ một chút kỹ năng quản lý,
But more than that, learning just a little bit of management skills,
Tsukubai, chậu rửa bằng đá dành cho phòng trà đạo, trên mặt có khắc một hàng chữ độc đáo“ Tôi học chỉ để được hài lòng”.
Tsukubai' is a stone wash-basin used in the tea-room with a unique inscription,'I learnt only to be contented'.
Hôm nay, giờ học chỉ kéo dài đến trưa- ngay bây giờ,
Today, school only lasted until noon- right now,
Cậu không cần phải đi học chỉ để ngủ nữa, sau cùng thì đó là điều khiến tôi ở đây mà.
There's no need for you to go to school just to doze off; that's what I'm here for.
Nó không phải là điều mà các nhà khoa học chỉ có thể nhìn thấy, như mức độ trong máu của hoocmon liên kết, oxytocin.
It's not something only chemists can see, like blood levels of the bonding hormone, oxytocin.
Đừng cố gắng học chỉ bằng cách tìm kiếm tab miễn phí hoặc bài học trên internet!
Don't try to learn solely by looking for free tab or lessons on the internet!
Con người không kiếm sự thật, họ học chỉ để có được sự hiểu biết cần thiết để mà làm ra tiền, lo cho gia đình, và nuôi sống bản thân.
People don't search for truth, they study simply to find the necessary knowledge to make a living, raise families and look after themselves.
Đừng nói với tớ là Carver nghỉ học chỉ vì cậu ấy bị gãy chân ở cả ba nơi.
Don't tell me Carver can cut school just because she broke her leg in three places.
Đừng nói với tớ là Carver nghỉ học chỉ vì cậu ấy bị gãy chân ở cả ba nơi.
Don't tell me Carver cancut school just because shebroke her leg in three places.
Đó là, nếu chúng ta hỏi mọi người câu hỏi, chúng ta có thể học những điều mà chúng ta không thể học chỉ bằng cách quan sát hành vi.
That is, if we ask people questions, we can learn things that we could not learn merely by observing behavior.
Nhốt trẻ trong lớp học và buộc các em học chỉ gây ra thêm nhiều vấn đề”.
Locking kids in a classroom and forcing them to learn just causes a lot of problems.”.
Khóa trẻ em trong lớp học và buộc các em học sinh phải học chỉ gây ra nhiều vấn đề hơn thôi”.
Locking kids in a classroom and forcing them to learn just causes a lot of problems.”.
của bản thân khoa học, chúng ta học chỉ bằng thử và sai,
improvement of method, as of science itself, we learn only by trial and error,
Nếu bạn học chỉ một bài hát mỗi tuần trong vòng một năm, bạn sẽ nhớ
If you learn just one song per week for a year(which would take up very little time),
Với chủ trương“ không để sinh viên gặp phải trở ngại cho việc học chỉhọc phí”,
With the motto“Don't let students have troubles in studying just because of tuition fee”, Van Lang University has built an evident,
Anh ta học chỉ để hiểu thêm,
He learns only to understand more
Thường thì, chúng ta giả định rằng việc học chỉ diễn ra khi chúng ta nhồi nhét những ý tưởng
Often, we assume that learning only happens while we're cramming new ideas and concepts into our brains,
Anh ta học chỉ để hiểu thêm,
He learns only to understand more
điều này có thể được học chỉ bằng cách quan sát các loại phương tiện truyền thông mà họ theo dõi.
it helps to know which emotions are motivating your customers and this can be learned just by observing the type of media they consume.
Results: 65, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English