Examples of using Hỏi bạn bè in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng nếu nhu cầu nước súc mồm của bạn là để khiến cho mới khá thở căn bản, bạn sở hữu thể đọc những nhận xét và hỏi bạn bè những sản phẩm họ thích.
Hãy chắc chắn rằng không có biến chứng thêm trước khi hỏi bạn bè hoặc gia đình với tiền bỏ ra để giúp bạn thoát khỏi nợ nần.
Hỏi bạn bè, đồng nghiệp,
Nhiều bệnh nhân bắt đầu bằng cách hỏi bạn bè hoặc gia đình những người đã có kinh nghiệm trước.
Bắt đầu bằng cách hỏi bạn bè và gia đình nếu họ có thể đề nghị một đại lý.
Vì vậy, tôi đã nghĩ đến việc hỏi bạn bè và gia đình để đầu tư một vài Bucks vào tôi chơi poker.
Hỏi bạn bè, đồng nghiệp, hay hàng xóm có thể là một cách tốt để có được lời gợi ý khi bắt đầu quá trình tìm kiếm của bạn. .
Nếu không, hãy thử hỏi bạn bè, gia đình, thậm chí tìm kiếm trực tuyến cho một hiệp hội chơi tennis tai khu vực của bạn. .
Hãy chắc chắn rằng không có biến chứng thêm trước khi hỏi bạn bè hoặc gia đình với tiền bỏ ra để giúp bạn thoát khỏi nợ nần.
Tìm hiểu kỹ về công ty thông qua website hoặc các nguồn như LinkedIn và Glassdoor hoặc hỏi bạn bè và đồng nghiệp có liên hệ với công ty đó.
nghiên cứu Google Xu hướng và hỏi bạn bè và gia đình trong niche của bạn. .
Nếu bạn không chắc chắn những gì khu phố để bắt đầu nhìn vào, bắt đầu bằng cách hỏi bạn bè và gia đình.
bắt đầu bằng cách hỏi bạn bè và gia đình.
Tôi còn nhớ anh ấy hỏi bạn bè:" Cái cô Kim Kar- de- jon này là ai thế?
Kể từ khi bạn đã hỏi bạn bè về các đơn vị điều hòa không khí tốt nhất và giá rẻ nhất và đã mua cùng, cuộc sống đã thay đổi.
Để khiến danh sách của bạn dài hơn, bạn có thể hỏi bạn bè xem họ nghĩ ưu điểm cũng
Khi tìm người trông trẻ tại nhà, bạn có thể hỏi bạn bè, hàng xóm hay đồng nghiệp, bác sĩ nhi khoa để được tư vấn hoặc giới thiệu.
Hỏi bạn bè và các thành viên gia đình của bạn cho những gợi ý về những gì họ thích làm trong khi họ đang nghỉ ngơi.