Examples of using Hỏi tôi về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mọi người vẫn hỏi tôi về Julia.
Anh muốn hỏi tôi về đám cưới của tôi đúng không?
Người ta hỏi tôi về bức tranh.
Thường cậu hay hỏi tôi về những điều cần để chiến thắng.
Nhiều người đã hỏi tôi về chi tiết chuyến đi của tôi. .
Không ai hỏi tôi về chiếc nhẫn.
Ông ta hỏi tôi về chuyến đi, chỗ để vali của tôi. .
Khi ai đó hỏi tôi về Thẻ xanh,
Anh hỏi tôi về gia đình của tôi? .
Người ta hỏi tôi về bức tranh.
Nó hỏi tôi về cuộc sống ở Mỹ.
Nhiều người đã hỏi tôi về câu chuyện.
Người ta hỏi tôi về bức tranh.
Rằng nếu bạn hỏi tôi về một bức thư tay.
Nàng hỏi tôi về cuốn sách đang viết.
Ông hỏi tôi về những hành khách kia mà.
Anh hỏi tôi về công việc, còn tôi thì trả lời.
Cô hỏi tôi về giấc mơ.
Hỏi tôi về món ăn.
Trong cuộc phỏng vấn họ hỏi tôi về kế hoạch trong tương lai.