Examples of using Hổ phách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một Mukhallat của Grandeur, sâu đục thân, hổ phách và hoa, với các ghi chú tinh tế của Pure Musk….
cả hai đều chỉ riêng hổ phách.
Các nhà khoa học cho biết đây là lần đầu tiên hóa thạch từ một loài bướm lớn được phát hiện bên trong một khối hổ phách cổ đại.
Một khi chiếc hộp đã được đặt vào đúng chỗ, và chỉ trong chốc lát, hổ phách đông cứng lại. khí ga được phân tá ra.
Một khi chiếc hộp đã được đặt vào đúng chỗ, và chỉ trong chốc lát, hổ phách đông cứng lại. khí ga được phân tá ra.
Sang dạng khí của nó trông giây lát. Có vẻ Hổ phách chỉ có thể chuyển đổi.
Và cho biết ông ta đã rời bỏ Pompey. Verrus Horta gửi đến 3 bình hổ phách.
Một khi chiếc hộp đã được đặt vào đúng chỗ, và chỉ trong chốc lát, hổ phách đông cứng lại. khí ga được phân tá ra.
vàng đồng với màu hổ phách.
Nguồn tự nhiên của axit succinic là hổ phách, là một loại nhựa của chi Pinus,
trong đó pha trộn hổ phách và vani, gợi lên sự phức tạp của một thị trường gia vị;
đột biến màu hổ phách và hoàng thổ môi tương ứng với bộ ba nucleotide là" UAG" và" UAA".[ 14].
Madame du Barry được cho là sử dụng Socola trộn với hổ phách để kích thích những người yêu của cô.
Tỷ lệ 1: 1 của neodymium và praseodymium có thể được sử dụng để tạo ra thủy tinh" Heliolite", màu của thủy tinh do Leo Moser nghĩ ra trong những năm 1920 thay đổi màu từ hổ phách sang đỏ sang xanh lục tùy theo ánh sáng.
Madame du Barry được cho là sử dụng Socola trộn với hổ phách để kích thích những người yêu của cô.
Điểm thú vị là việc đúc và rèn kim loại phá hủy các ống nano bằng cách chuyển đổi chúng thành cácbua, nhưng lại hình thành mạng lưới một chiều được các nhà khoa học so sánh với côn trùng bị mắc kẹt trong hổ phách.
Các nhà nghiên cứu đã xem xét những mảnh hổ phách, khoảng 99 triệu năm tuổi
việc cọ xát lông lên hổ phách( nhựa cây hóa thạch)
những con sóng mang hổ phách từ đáy biển và rửa sạch nó
bởi vì nhựa cây, hổ phách, bao phủ đá thiên thạch hoàn toàn,