Examples of using Hỗ trợ cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi tư vấn và hỗ trợ cả cá nhân và khách hàng doanh nghiệp trong toàn bộ quá trình nhập cư.
Google thích thiết kế đáp ứng nhưng hỗ trợ cả ba tùy chọn miễn là bạn đã thiết lập đúng cách.
Chương trình này hỗ trợ cả ba loại chuyển đổi
Nhưng Asus Zenfone AR đã tiến thêm một bước nữa khi hỗ trợ cả Daydream, chức năng VR của Google được tích hợp trên Android Nougat.
Qualcomm dự định hỗ trợ cả mạng 4G và 5G thông qua các modem riêng biệt trên nền tảng cao cấp.
Bằng cách hỗ trợ cả ba loại sòng bạc, biệt thự nhận được đánh giá cao nhất từ chúng tôi.
Google thích thiết kế đáp ứng nhưng hỗ trợ cả ba tùy chọn miễn là bạn đã thiết lập đúng cách.
GreenID đã giúp phát triển các kế hoạch năng lượng để hỗ trợ cả việc tiếp thu các công nghệ tái tạo và quản lý ô nhiễm.
Google thích thiết kế đáp ứng nhưng hỗ trợ cả ba tùy chọn miễn là bạn đã thiết lập đúng cách.
Nó hỗ trợ cả mạng có dây
Với các dự án yêu cầu bạn hỗ trợ cả AMD và CommonJS,
Mục đích của các mob này là hỗ trợ cả doanh nghiệp địa phương và cộng đồng nói chung.
Google thích thiết kế đáp ứng nhưng hỗ trợ cả ba tùy chọn miễn là bạn đã thiết lập đúng cách.
Với các project yêu cầu hỗ trợ cả các tính năng của AMD
Google thích thiết kế đáp ứng nhưng hỗ trợ cả ba tùy chọn miễn là bạn đã thiết lập đúng cách.
Hỗ trợ cả Bootstrap 3 và Bootstrap 4
Amazon TV 4K Fire TV Stick là một trong số ít các thiết bị hỗ trợ cả bốn định dạng HDR hàng đầu: HDR10, HLG, HDR10+ và Dolby Vision.
nó hoàn thành tốt công việc của mình và hỗ trợ cả màn hình 4K và 5K.
Bittrex cam kết hỗ trợ cả các blockchain mới và thành lập.
Từ đó, sự nổi tiếng của ông tăng lên và có sự hỗ trợ cả của giới cầm quyền.