HỨA CHO in English translation

promised to
hứa với
cam kết với
thề với
promise to
hứa với
cam kết với
thề với
promises to
hứa với
cam kết với
thề với

Examples of using Hứa cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Các vị ấy là“ những người trợ giúp đặc biệt” mà“ Thiên Chúa hứa cho dân của Ngài và cho chúng ta là những người đang bước đi trên hành trình sống”.
They are the“special helpers” that“the Lord promises to His people and to us who travel along the path of life.”.
Thiên Chúa đã tạo ra một cầu vồng sau trận đại hồng thuỷ, như là một lời hứa cho thấy trái đất sẽ không bao giờ bị phá hủy bởi lũ lụt nữa.
Noah built his altar after the flood as a reminder of God's promise to never again destroy the earth by flood.
Khi họ đỗ bài kiểm tra, họ sẽ nhận được vương miện của cuộc sống mà Thiên Chúa đã hứa cho những ai yêu thương ngài.”.
For once his testing is complete he will receive the crown of life which the Lord has promised to all who love him.”.
Đấng ấy sẽ thực hiện tất cả những lời hứa cứu độ được Thiên Chúa hứa cho dân Người.
It will be a time of the fulfillment of all God's covenant promises to his people.
Thế điều gì đã xảy ra với hàng triệu dollar được hứa cho các dân làng?
So what had happened to the millions of dollars promised to the villagers?
của cuộc sống mà Thiên Chúa đã hứa cho những ai yêu mến Ngài.
we will receive the crown of life that God has promised to those who love Him.
Đây là một mối nguy mà chúng ta đối diện trên hành trình“ hướng về đất đã được hứa cho chúng ta: đất của cuộc gặp gỡ với Đức Kitô phục sinh”.
This is the danger we face along the path“towards the land that was promised to us: the land of the encounter with the risen Christ”.
Lời Chúa chứa đựng những lời hứa cho mọi điều chúng ta cần( I Phi- e- rơ 1: 3, 4).
God's Word contains promises for all we need(2 Peter 1: 3-4).
Chàng trai nói với ông lão rằng chàng đã hứa cho một phần mười kho tàng cho bà lão Gypsy.
The boy told him that he had already promised to give one-tenth of his treasure to the Gypsy.
Bọn trẻ được hứa cho một hộp bút chì màu đẹp hơn và được sở hữu chúng.
Another group of children were promised to be given bigger crayons and got them.
Họ hứa cho tôi việc làm tốt là công việc nấu ăn ở Châu Âu vì ở quê tôi là một người đầu bếp.
They promised to give me a good job in Europe as a cook because I was a cook in my country.
Nếu tốc độ hứa cho lớp của bạn được nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ báo cáo của Speedtest.
If the speeds promised for your tier are a lot faster than the actual speeds reported by Speedtest.
Họ vui lòng mà nghe và hứa cho nó tiền bạc; rồi Giu- đa tìm dịp tiện để nộp Ngài.
They, when they heard it, were glad, and promised to give him money. He sought how he might conveniently deliver him.
Có hàng ngàn lời hứa: mỗi lời hứa cho một nhu cầu, gánh nặng, nan đề, hoàn cảnh.
There are thousands of promises: a promise for every need, burden, problem, situation.
kể từ năm 1997, nhưng hứa cho lãnh thổ này quyền tự trị.
former British colony, since 1997, but pledged to give it a measure of autonomy.
chúng tôi hy vọng rằng bạn hứa cho trẻ lớn. Cảm ơn bạn!
browser for children and I was waiting for the one you promised for older children. Thank you!
Đức Chúa Trời hứa cho người đàn bà này qua ông nay đã chết,
the child that God promised to this woman through him was dead, and without any sign of recovery
Nhưng mảnh đất ấy chỉ được hứa cho những ai có khả năng nhai cát trong 40 năm trường mà không bao giờ nghi ngờ về lời mời dự tiệc ở cuối cuộc hành trình.
But it is only promised to those who are able to chew sand for forty years without doubting their invitation to the feast in the end.
Một số người đã gọi Chúa Giêsu là kẻ điên rồ hoặc bị quỷ ám, nhưng những người khác nhận ra Người chính là Đấng Cứu Thế mà Thiên Chúa đã hứa cho chúng ta qua mọi thời đại.
Some people did indeed call Jesus crazy or possessed, but others recognised in him the Redeemer that God had promised to us throughout the ages.
một sự ân thưởng từ trời cao được hứa cho những công việc này.
they wish to say that, according to the biblical witness, a reward in heaven is promised to these works.
Results: 77, Time: 0.0259

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English