HAY CÁCH KHÁC in English translation

way or another
hay cách khác
or otherwise
hoặc nếu không
hoặc bằng cách khác
hoặc mặt khác
hay gì khác
hay còn
hay ngược lại
hoặc bằng
hoặc cái gì khác
haykhông
somehow or other
hay cách khác
or another-to

Examples of using Hay cách khác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hay cách khác tạo ra ý nghĩa cho bạn là,“ Sao lại buông bỏ cái gì đó mà tôi đã bắt đầu rồi?
Or the other way that makes sense to you is,“Why let go of something that I have already started?
Làm thế nào e- mail, fax hay cách khác của dữ liệu điện tử được xử lý?
How should e-mail, faxes or other style of electronic data be dealt?
Họ bằng cách này hay cách khác có thể giúp chúng tôi răn đe bất cứ mối đe dọa nào”.
In one way or another, they can help us to deter any threat.”.
Sớm hay muộn, bằng cách này hay cách khác, những thách thức và hậu quả của cuộc sống
Sooner or later, one way or the other, the challenges and consequences of daily life teach us about cause
Tất cả chúng đều có những biểu tượng chết chóc theo cách này hay cách khác chỉ để gieo rắc nỗi sợ cho các tàu thuyền".
They all had symbols of death in some way or other just to enact fear in ships.
Một số chính phủ đã cố gắng hạn chế bitcoin từ năm 2009 theo cách này hay cách khác và điều này cũng đã góp phần vào tính chất biến động của BTC.
Several governments have tried to restrict bitcoin since 2009 which one way or the other contributes to the fluctuating nature of bitcoin.
Cách này hay cách khác, họ đều phụ thuộc vào những người bạn khổng lồ của mình.
In one way or another, they all depend on their giant friends.
Giê- su chẳng bao giờ trở thành vua theo cách này hay cách khác tương tự như David.
in a political sense, while Jesus never became a king in this way or in any other way similar to David.
Từ ngành giáo dục đến ngành chăm sóc sức khỏe, hầu hết đều đang bị ràng buộc bởi Big Data Analytics theo cách này hay cách khác.
From the education sector to the healthcare industry, almost every industry is now bound to Big Data Analytics in some or the other way.
Cũng giống như vậy, trách nhiệm của mọi người dân đóng góp theo cách này hay cách khác là sự phát triển của đất nước.
In the same way, it is the responsibility of every citizen to contribute in one way or the other to the growth of the country.
Âm nhạc sẽ luôn là một phần của cuộc sống của họ bằng cách này hay cách khác.
Music has always been a part of our lives, in some or the other way.
Đàn ông và phụ nữ được đối xử theo cách này hay cách khác tùy thuộc vào tình huống trên sân.
Men and women are treated in this way or the other way depending on the situation".
Tôi nghĩ các tay vợt nam hay các tay vợt nữ được đối xử theo cách này hay cách khác tùy vào tình huống.
I think men and women are treated in this way or the other way depending on the situation.
Nó làm mới để xem một số người dân địa phương cố gắng để làm cho" túi" một cách này hay cách khác, mà là giúp đỡ vô điều kiện.
It's refreshing to see some locals who try to make"pockets" in a way or another, but rather help unconditionally.
Âm nhạc là thứ mà mọi người có thể liên hệ theo cách này hay cách khác.
Music is something everybody is relating to in one or the other way.
Hầu hết các ứng dụng chuyên nghiệp đều sử dụng nhiều loại cấu trúc dữ liệu theo cách này hay cách khác.
Almost every enterprise application uses various types of data structures in one or the other way.
Học cách dịch bệnh thành một thí nghiệm hoặc mô hình khoa học hay cách khác.
Learn to translate a disease into a scientifically sound experiment or model or the other way around.
Mỗi lĩnh vực đang cố gắng giảm lượng khí thải carbon của mình theo cách này hay cách khác.
Each sector is trying to reduce its carbon footprint in one or the other way.
Hầu hết các ứng dụng chuyên nghiệp đều sử dụng nhiều loại cấu trúc dữ liệu theo cách này hay cách khác.
Almost every enterprise application uses various types of data structures in one or other way.
Vì vậy, chúng tôi sẽ làm những gì có thể được để chỉ đạo chính quyền đi đúng hướng cho đến khi- bằng cách này hay cách khác- kết thúc.
So we will do what we can to steer the administration in the right direction until-one way or another-it's over.
Results: 678, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English