Examples of using Cách hay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mình thực sự không nghĩ đây là cách hay để quản lý giao diện.
Dù vậy, đó cũng cách hay để chết.
Chị nghĩ đó không phải cách hay.
Tìm hiểu về các xu hướng meme là cách hay để cha mẹ hiểu những gì con họ đang quan tâm trên Internet.
Đây là một cách hay để theo dõi các tác vụ không xảy ra mỗi ngày để bạn có thể nhớ lần cuối bạn đã thực hiện chúng là khi nào.
Cách hay để trải nghiệm hẹn hò qua điện thoại là lên kế hoạch cùng thực hiện một hoạt động khi đang tán gẫu điện thoại với nhau.
Đó là một cách hay để đơn giản hóa trải nghiệm của một trang web, giữ các điều khiển điều hướng liên tục ở đầu ngón tay của người dùng.
Một cách hay để trình bày dữ liệu là bắt đầu với mục tiêu nghiên cứu thị trường và các vấn đề kinh doanh mà đã được xác định ở bước 1.
Giờ đây, mũi Kolka là một cách hay để quay ngược thời gian
Phấn từ gián là một cách hay Chưa bao giờ nghe nói về nó trước đây.
Thật vô cùng lãng mạn và là một cách hay để bạn thể hiện tình yêu của mình dành cho nhau.
Một cách hay khác để mở rộng portfolio của bạn là hỏi gia đình
Đây là một cách hay để thể hiện kỹ năng của bạn trong việc phát triển và nâng cao tính toàn vẹn của một người hoặc công ty một cách trực quan.
Tôi luôn nghĩ that là một cách hay để mở phim,
Tôi nghĩ rằng đó là một cách hay để làm cho ngôi làng sống lại một lần nữa”, cô Raynaud nói.
Nó là một cách hay để học cách đoán nghĩa của từ
Một cách hay để chứng minh tầm quan trọng của hai từ khóa này là nhìn vào nghệ thuật của thế giới khoa học viễn tưởng thế kỷ 21.
Có một vốn từ vựng mạnh mẽ không chỉ là một cách hay để trông thông minh với người khác; nó giúp bạn thể hiện rõ hơn bản thân.
Mọi người luôn nói rằng phong cách hay phong cách mà bạn ăn mặc có thể nói rất nhiều về bạn.
Đó là một cách hay để học cách xăm,