Examples of using High dynamic range in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
HDR( High Dynamic Range) cho TV là gì?
Làm sáng tỏ mới với video High Dynamic Range.
Nó còn có hỗ trợ video High Dynamic Range( HDR).
Hầu hết các smartphone hiện tại đều có HDR( High Dynamic Range).
High Dynamic Range, hay HDR không phải là khái niệm mới trong nhiếp ảnh.
Chụp ảnh high dynamic range với màu sắc sống động
HDR hoặc High Dynamic Range cố gắng thêm“ dải động” vào ảnh của bạn.
Hỗ trợ 32- bit High Dynamic Range( HDR- Giới hạn rộng cho ảnh số).
HDR, hay High Dynamic Range, là từ thông dụng mới nhất trong thế giới TV.
HDR, hay High Dynamic Range, là từ thông dụng mới nhất trong thế giới TV.
High Dynamic Range( HDR)
Dolby Vision là một tiêu chuẩn cho những thứ thường được gọi là HDR( high dynamic range).
High Dynamic Range( HDR)
High Dynamic Range( HDR)
YouTube hôm nay vừa công bố rằng, nền tảng này sẽ hỗ trợ video high dynamic range, hay HDR.
HDR( High Dynamic Range) sẽ đảm bảo
lời tuyên bố 100.000 giờ của LG đưa ra trước thời đại HDR( High Dynamic Range).
High Dynamic Range( hoặc HDR), là một công nghệ video phổ
Ngoài hỗ trợ màn hình 4K, chip mới còn hỗ trợ dải tương phản động mở rộng( High Dynamic Range) và 10 bit màu.
Ngoài hỗ trợ màn hình 4K, chip mới còn hỗ trợ dải tương phản động mở rộng( High Dynamic Range) và 10 bit màu.