Examples of using Highlight in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi mới chỉ xem những trận đấu của anh ấy và xem lại highlight trên Youtube.
Bạn hãy dùng bút để underline hoặc highlight những new words đó.
Sử dụng nó như một highlight.
Đó là highlight.
Mở Layout Interiors Với Màu vàng Là Màu Highlight.
Dùng màu 6 để đi highlight.
Chọn phần bạn muốn highlight.
Giây để highlight.
Nếu muốn highlight.
Phần mềm có tên Highlight này là phần mở rộng( extension)
Hành động này highlight text hay list các item, như message giữa hai vị trí.
Bạn có thể Comment Out một số hàng cùng một lúc bằng cách highlight các hàng ấy rồi click Comment Block trên Edit ToolBar.
Thay vì sử dụng shadow và highlight như thông thường, cô thích chọn
Link, Highlight, Strikethrough, Underline,
Biểu tượng Snap to Grid trên menu được highlight bằng hộp màu xám khi bật tính năng này.
Và gắn Image> Adjustments> Shadow/ Highlight( Amount của shadow 50% và Highlight là 0) để bạn có thể mạng lại nhiều nguồn sáng hơn cho mái tóc của cô ấy.
Nếu bạn thường dành nhiều thời gian đọc và highlight các file PDF thì Evernote sẽ trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho bạn.
Edge có một vùng được highlight trước các tab để cho biết người dùng đang ở chế độ duyệt web riêng tư.
Nếu máy quay của bạn có thể ghi highlight trên bầu trời và shadow của vùng rừng tối, bạn có thể quay mà không cần dùng thêm đèn.
Dùng một ít phấn highlight vào vùng xương gò má hoặc mắt, nhưng không phải là cả gương mặt.