raisedstatedhighlightscitedmentionedpointed outoutlinesgivensaidset out
Examples of using
Highlighted
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The tomb of Taj Mahal is the main highlighted area, and the tomb was designed with marble and situated on the square plinth.
Ngôi mộ của Taj Mahal là khu vực nổi bật chính, và ngôi mộ được thiết kế bằng đá cẩm thạch và nằm trên cột vuông.
With key technical resistance above- highlighted by the blue line- it seems that buyers have short term control of the market.
Với mức kháng cự kỹ thuật như trên được tô bởi đường màu xanh- dường như người mua có quyền kiểm soát thị trường trong một thời gian ngắn.
Edge has a highlighted area before your tabs to show that you are in a private browsing mode.
Edge có một vùng được highlight trước các tab để cho biết người dùng đang ở chế độ duyệt web riêng tư.
The economics professor also highlighted another government policy which might decrease trust in a country's nationwide currency.
Một giáo sư kinh tế cũng nêu ra một chính sách khác của chính phủ có thể làm giảm niềm tin vào đồng tiền chung của một quốc gia.
This was neither a test case nor highlighted by any other team member as a possible test scenario.
Đây không phải là 1 test case cũng như không được highlight bởi bất kỳ thành viên nào khác của team như một kịch bản test khả dĩ.
Active fires are highlighted in red and orange, using infrared data collected by the satellite.
Các ngọn lửa đang cháy được tô màu đỏ và cam, sử dụng dữ liệu hồng ngoại mà vệ tinh thu thập được.
This was highlighted in a study conducted with young women at the University of Connecticut.
Điều này được nêu ra trong một nghiên cứu được thực hiện với đối tượng là những phụ nữ trẻ ở trường Đại học Connecticut.
Image's main focus highlighted enough or are other elements detracting from it?
Tâm điểm của bức ảnh có được tập trung đủ không hay các yếu tố khác rời rạc so với nó?
A magnetic field line is highlighted in green on the yellow plasma surface.
Một đường sức từ được tô màu xanh lá cây trên bề mặt plasma màu vàng.
Even the line in the source-code will be highlighted, showing you exactly where the error is.
Kể cả dòng trong mã nguồn cũng sẽ được highlight, cho thấy một cách chính xác lỗi nằm ở đâu.
We have highlighted a few thing s that can cause more damage to your lips, preventing you from having healthy lips.
Chúng tôi đã nêu ra một số điều s có thể gây ra nhiều thiệt hại cho đôi môi của bạn, ngăn cản bạn từ việc môi khỏe mạnh.
Vietnam was highlighted as the most important base for Hanwha Group to develop and invest in other markets in the region.
Trong đó, Việt Nam được xác định là cứ điểm quan trọng nhất để tập đoàn Hanwha phát triển và đầu tư sang các thị trường khác trong khu vực.
I flipped to the back and found the highlighted quote“NEVER USE A HIGHLIGHTER IN MY BOOKS,” my dad had told me a thousand times.
Tôi giở ra sau và tìm câu trích dẫn được highlight“ ĐỪNG BAO GIỜ XÀI BÚT HIGHLIGHT TRONG SÁCH CỦA BỐ,” bố tôi đã bảo với tôi cả ngàn lần.
He also highlighted the achievements by the college during last fifty years.
Đồng thời Cô cũng nêu lên những thành tựu mà Nhà trường đã đạt được trong suốt 50 năm qua.
after 1995 are highlighted in yellow.
sau năm 1995 được tô màu vàng.
At this time highlighted only beauty treatment(chemical peels, masks, shots, beauty, etc.).
Tại thời điểm này, phân bổ chỉ thủ tục thẩm mỹ( mặt nạ hóa học, một số mặt nạ, bức ảnh đẹp, etc.).
default, highlighted, selected and disabled.
được highlight, được lựa chọn và được vô hiệu.
The event also highlighted other social benefits of Google's AI projects, such as stopping illegal fishing in Indonesia.
Các ích lợi xã hội khác của dự án AI do Google triển khai cũng được nêu ra, như ngăn chặn đánh bắt thủy sản trái phép tại Indonesia.
Moreover, at 100% Margin Level the information line at the Terminal of your MT4 account will be highlighted from gray to red.
Ngoài ra, tại mức yêu cầu ký quỹ( Margin Level) 100%, hàng thông tại cổng của MT4 sẽ được tô từ màu xám sang màu đỏ.
While retaining the growth outlook for Vietnam for this year and the next, the report also highlighted significant risks to the forecast.
Trong khi ADB giữ nguyên dự báo tăng trưởng cho Việt Nam trong năm nay và năm tới, báo cáo cũng nêu lên những rủi ro đáng kể đối với dự báo tăng trưởng kinh tế.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文