HOÀN TOÀN DỰA in English translation

entirely based
purely based
based solely
is completely based
totally based
relies entirely
hoàn toàn dựa vào
hoàn toàn tin vào
is fully based
fully count
rely entirely
hoàn toàn dựa vào
hoàn toàn tin vào

Examples of using Hoàn toàn dựa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các thương hiệu lớn xếp hạng hoàn toàn dựa trên thẩm quyền của trang web của họ.
Big brands rank completely based on their site's authority.
Tất cả quyết định hoàn toàn dựa trên sở thích của bạn.
All decision is totally based on your preference.
Tuy nhiên, không thể hoàn toàn dựa vào chúng.
However, you can't completely rely on them.
Đó là một lịch trình dự đoán hoàn toàn dựa trên ánh sáng.
It was a predictable schedule that was entirely based on light.
( c) Do đó, lòng sùng kính hoàn toàn dựa vào biểu tượng của trái tim.
Hence, the devotion is based entirely upon the symbolism of the heart.
Viện trợ phát triển không phải luôn hoàn toàn dựa vào nhu cầu.
Development aid is not always solely based on need either.
Cô ấy cho thấy khả năng đạt được thành công không phải hoàn toàn dựa trên việc có một ý tưởng tuyệt vời, bằng cấp cao hay IQ vượt trội.
She shows that the ability to achieve success isn't entirely based on having a great idea, an advanced degree or a high IQ.
Baccarat là một trò chơi hoàn toàn dựa trên may mắn
Baccarat is a video game purely based on good luck
Đánh giá là hoàn toàn dựa trên trình luận án này
Assessment is entirely based on submission of this dissertation
Bạn không thể quản lý doanh nghiệp của bạn hoàn toàn dựa trên những gì người khác đang làm.
You can't manage your business purely based on what someone else is doing.
Khi bạn tìm kiếm bây giờ, Google cung cấp cho bạn kết quả hoàn toàn dựa trên cái văn bản và những từ khóa mà bạn đưa vào tìm kiếm.
When you search now, Google gives you results based solely on the text and the keywords that you put in that search.
Quả thật, thành công ban đầu của Dương Minh đều hoàn toàn dựa vào may mắn, nhưng cũng là do sự nhân nghĩa của hắn mới có được.
It was true that Yang Ming's initial success was entirely based on luck, but it was inseparable from his benevolence.
hoàn toàn dựa trên kĩ năng
It is completely based on skill and strategy,
Baccarat là một trò chơi hoàn toàn dựa trên may mắn và không thể có một chiến lược nào có thể đảm bảo cho bạn một chiến thắng mọi lúc.
Baccarat is a game purely based on luck and there cannot be a strategy that can guarantee you a winning hand every time.
Luật bảo mật dữ liệu châu Âu cũng cho bạn quyền không bị phụ thuộc vào một quyết định hoàn toàn dựa theo việc xử lý tự động, bao gồm cả profiling( lập hồ sơ).
Data subjects have the right not to be subject to a decision based solely on an automated process, including profiling.
Nhà thiết kế Kazi Mohammed Erfan thậm chí còn tạo ra 25 logo mới hoàn toàn dựa trên tỷ lệ vàng.
Designer Kazi Mohammed Erfan even challenged himself to create 25 new logos entirely based on the Golden Ratio.
Hệ thống xếp hạng URAP hoàn toàn dựa trên dữ liệu khách quan thu được từ các nguồn mở đáng tin cậy.
URAP ranking system is completely based on objective data obtained from reliable open sources.
Phản ứng của cô ấy hoàn toàn độc đoán và hoàn toàn dựa trên niềm tin của cô ấy về thế giới.
Her reaction is completely arbitrary and totally based on her beliefs about the world.
Cơ hội như vậy thể hiện một cơ hội công bằng cho các doanh nghiệp để chứng minh khí phách của họ hoàn toàn dựa trên chất lượng dịch vụ/ sản phẩm.
Such opportunity presents a fair chance to businesses to prove their mettle purely based on the quality of services/ product.
truyền thống Nalanda nói riêng đều hoàn toàn dựa trên lý trí.
the Nalanda tradition in particular are entirely based on reason.
Results: 306, Time: 0.0359

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English