Examples of using Huỷ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giây trước khi tự huỷ.
Tôi sẽ huỷ hết đám ổ cứng đó.
Ngừng trước khi nó bị huỷ.
chuyến đi sẽ huỷ.
Donna, thế là huỷ hôn sao?
Nếu cô huỷ bằng chứng và cản trở công lý.
Đừng lo, cuốn băng đó đã bị huỷ.
Maybelle thông báo cho mọi người rằng Velma đã huỷ ngày“ Negro Day”.
Thế nên họ mới quên bảo ta họ huỷ tiệc sinh nhật Eddie.
Chúng ta phải huỷ nó.
Nhưng nếu thử nghiệm DNA tìm ra những đột biến gene đáng sợ- phải huỷ.
Tôi hiểu rồi. Vậy ra cô huỷ đám cưới vì hắn ta?
Yuri!- Lệnh cất cánh đã được huỷ.
Mấy bản phác thảo trông rất tệ nên tôi đành phải huỷ chúng.
Tôi hiểu rồi. Vậy ra cô huỷ đám cưới vì hắn ta?
Bệnh án của mẹ tôi đã bị huỷ.
Lệnh cất cánh đã được huỷ.- Yuri!
Sau khi đọc, cháu phải huỷ nó ngay.
Tyler bảo anh là em huỷ bữa tối.
Nhưng viên đá bị huỷ rồi.