Examples of using Huy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Huy, chơi mạt chược không?
Ai muốn Vincent chỉ huy?
Chú… Chú thấy con đang xem bức gia huy cũ của gia đình.
Bây giờ làm thế nào để tìm được Nhóc Huy?
Không, Huy không còn ở đây nữa.
Tôi tìm được Nhóc Huy!
Có thể là gia huy.
Và vân vân." Viên chỉ huy sẽ được cứu.
Không, Huy không còn ở đây nữa. Phải.
Iyad Ag Ghaly, kẻ chỉ huy nhóm phiến quân Ansar Dine.
Huy, đưa tôi ba quả trứng!
Có Bảo Vinh ở đó không? Huy đây.
Anh ấy không chỉ huy phi thuyền mà hẳn là tàu vũ trụ lớn.
Tôi đã từng thấy gia huy này ở đâu đó rồi?
Chúng là… Gia huy của nhà Akechi và Hashiba! Gì vậy?
Nhưng hắn là chỉ huy đội quân đông bắc.
Những tường gạch cổ, gia huy và khẩu hiệu tiếng Latin.
Wood chỉ huy trung đoàn 389, bộ phận bay cuối cùng trong đội hình.
Loa sẽ phát huy hết được sức mạnh với một số dòng ampli Jarugar, California,….
Anh chỉ huy những người này.