Examples of using Infinity war in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Infinity War, những cái chết là điều được dự báo trước,
Infinity War: Magus, mặt xấu của Adam Warlock,
Theo Box Office Mojo, Infinity War đã kết thúc thời gian công chiếu tại các rạp vào thứ Năm, ngày 13 tháng 9.
Suốt 10 năm qua, chúng tôi luôn mơ tạo ra những bộ phim đạt đẳng cấp như Infinity War hay Endgame.
TT: Tôi thực sự đã tham gia Infinity War và Endgame trong bốn năm qua.
chúng ta mất đi một số anh hùng trong Infinity War, Avengers sẽ cần người lãnh đạo mới.
Đây không chỉ là phim doanh thu nước ngoài mở màn cao nhất từ trước đến nay, mà còn vượt qua doanh thu mở màn toàn cầu của Infinity War với 640 triệu đô la.
Chúng tôi đã thu hẹp sự nghiêm trọng lại, Snap là khi mọi người biến mất ở cuối Infinity War.
Avengers: Infinity War( 24/ 5): Một trong những tác phẩm điện ảnh được chờ đợi nhất trong năm nay là Avengers: Infinity War.
Ngay lúc này, doanh thu bán vé sớm của tuần lễ mở màn Infinity War ước tính đạt 215 triệu đô.
Viên đá Vô Cực hiện đang ở đâu trước Infinity War?
Theo tin đồn, Avengers 4 sẽ diễn ra 5 năm sau sự kiện Infinity War.
Đúng là tôi có tiết lộ vài điều, nhưng Mark Ruffalo là người đã nói mọi người sẽ chết ở cuối Infinity War.
11 năm nay, trailer Infinity War mới được tung ra.
Người chiến thắng được chọn ngẫu nhiên từ những người đã tham gia sẽ nhận được vé xem phim miễn phí Avenger: Infinity War.[ 63].
cùng nhóm Avengers trong Infinity War.
Chúng tôi làm rất nhiều bản phác thảo Infinity War với tiểu sử của Thanos.
Năm có lẽ sẽ là khoảng cách thời gian giữa Infinity War và Avengers 4.
Chúng tôi muốn Winter Soldier, Civil War, và Infinity War có một mối liên kết chặt chẽ.
Robert Downey Jr., Tom Holland và Chris Pratt trên phim trường Infinity War( từ trái qua).