Examples of using Interaction in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
với các khái niệm I Vision Future Interaction vào năm 2016.
Nó chính thức được đưa ra giới thiệu vào năm 2005 như là một công cụ cho sinh viên học tập của giáo sư Massimo Banzi, một trong những người phát triển Arduino tại trường Interaction Design Instistute Ivrea( IDII).
sinh viên theo học các Visualization hoặc Interaction Design con đường phải chọn hai mô- đun tùy chọn từ các phần thích hợp.
Human Computer Interaction, Information Technology,
Ivan Poupyrev, giám đốc nghiên cứu của Disney Research, Pittsburgh Interaction Group cho biết:“ Bộ não của chúng tôi nhận thấy vết sưng 3D trên bề mặt chủ yếu từ thông tin mà nó nhận được thông qua việc kéo dài da.
Rural- Urban Interaction in the Developing World là một bài giới thiệu về mối quan hệ giữa các vùng nông thôn
Trong cuốn sách Non- Verbal Communication in Human Interaction( Giao tiếp không lời trong mối quan hệ tương tác của con người),
Jame Haris, tư vấn viên cao cấp và thành viên ban quản trị tại Interaction Associates, và tác giả của cuốn sách bỏ túi xuất bản bởi trường kinh tế Harvard Giving Feedback( Đưa ra ý kiến phản hồi) nói:" Đây là một điều đúng đắn nhưng đặc biệt quan trọng với những cuộc nói chuyện ảnh hưởng cao".
The Psychology of Human- Computer Interaction, mặc dù các tác giả lần đầu tiên sử dụng cụm từ năm 1980 và lần sử dụng đầu tiên được biết đến vào năm 1975.
Ultimate Omelette Thể loại Shoot' em up Phát triển InterAction studios Phát hành InterAction studios Betacom( mobile)
Interaction với người chơi.
Các trang web như interaction.
Interaction Design cũng như vậy.
Sự chuyển đổi Last Interaction.
Sự chuyển đổi First Interaction.
Sự chuyển đổi First Interaction.
Điều khiển: Mouse Interaction.
Đó chính là một micro interaction.
Đó chính là một micro interaction.
Đó chính là một micro interaction.