THE INTERACTION in Vietnamese translation

[ðə ˌintə'rækʃn]
[ðə ˌintə'rækʃn]
sự tương tác
interaction
engagement
interplay
interactivity

Examples of using The interaction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most of the phenomena you are familiar with involve the interaction of light and electrons- all of chemistry
Phần lớn các hiện tượng mà bạn quen biết đều liên quan đến tương tác giữa ánh sáng
In addition, the FDA required Sprout to further study the interaction between flibanserin and alcohol after approval.
Ngoài ra, FDA yêu cầu Sprout nghiên cứu thêm về tương tác giữa Addyi và rượu sau khi thuốc này được phê duyệt.
The interaction is built into every aspect of Motion allows users to adjust and see immediate results edit while playing back.
Các tương tác được xây dựng vào mọi khía cạnh của Motion cho phép người dùng điều chỉnh và xem ngay kết quả chỉnh sửa trong khi chơi lại.
The technique helps one to develop the faculty of feeling and understanding the interaction of mind and matter within one's own physical structure.
Phương pháp giúp ta phát triển khả năng cảm thấy và hiểu được sự tương quan giữa tâm và thân bên trong cấu trúc thể xác của chính mình.
CRM- Bitrix24's CRM forms a contact base where the interaction and the history of contacts are managed and stored.
CRM trong Bitrix24 tạo ra một cơ sở liên lạc trong đó sự tương tác và lịch sử của các liên hệ được quản lý và lưu trữ.
These factors directly affect the interaction of hurricanes with the surrounding environment.
Những yếu tố này ảnh hưởng trực tiếp đến sự tương tác của bão với môi trường xung quanh.
A chronicle of the interaction between college student Jason Moss and the object of his obsession, serial killer John Wayne Gacy.
Gacy: Một ký sự của mối quan hệ giữa sinh viên đại học Jason Moss và đối tượng của sự ám ảnh của anh, kẻ giết người hàng loạt John Wayne Gacy.
More importantly, we find evidence that the interaction between the two policies is very important in explaining stock market developments.
Điều quan trọng hơn, chúng tôi có bằng chứng về sự tương tác giữa hai chính sách này là rất quan trọng trong việc giải thích sự phát triển của thì trường chứng khoán.
Medical research has focused on the interaction between the environment and genetic issues.
Nghiên cứu y học đã tập trung vào sự tương tác giữa môi trường và các vấn đề về gen.
In the interaction based paradigm, explicit encodings between pairs of queries and documents are induced.
Trong mô hình dựa trên tương tác, các mã hóa rõ ràng giữa các cặp truy vấn và tài liệu được tạo ra.
As one boy's dad revealed during research,“Most of the interaction my son has with his buddies is about solving situations within a game.
Như cha của một cậu nhóc trong nhóm hé lộ:“ Hầu hết những sự tương tác con tôi có với chúng bạn là về việc làm sao để giải quyết những tình huống phát sinh trong game.
This facilitates the interaction of 3D models, 2D images
Điều này tạo điều kiện cho sự tương tác của các mô hình 3D,
ISO 45001 focuses on the interaction between an organization and its business environment.
ISO 45001 tập trung vào sự tương tác giữa tổ chức và môi trường kinh doanh.
The interaction with the backers from then on helped shape our image, what we do, and how we do it.”.
Những tương tác với những backer( những người ủng hộ hỗ trợ dự án) đã giúp chúng tôi định hình ra chính bản thân mình, rằng chúng tôi sẽ làm gì, và sẽ làm như thế nào.”.
Most of the phenomena you are familiar with involve the interaction of light and electrons-all of chemistry
Phần lớn các hiện tượng mà bạn quen biết đều liên quan đến tương tác giữa ánh sáng
Political Economy focusses on the interaction of'the economy' and'politics', both broadly conceived.
Ca khúc này tập trung vào những sự tương tác của" nền kinh tế" và" chính trị", cả hai được hình thành một cách rộng rãi.
Resilience has thus characterized the interaction between the government and markets since the introduction of Deng's reforms.
Do đó khả năng phục hồi đã đặc trưng cho sự tương tác giữa chính phủ và các thị trường kể từ khi những cải cách của Đặng Tiểu Bình ra đời.
We are focusing on developing your skills and structuring the interaction with tutors and coaches.
Chúng tôi đang tập trung vào việc phát triển kỹ năng của bạn và cơ cấu lại các tương tác với giảng viên và huấn luyện viên.
In addition to guiding the operation of each processing module, the knowledge base also controls the interaction between modules.
Ngoài việc điều khiển hoạt động của từng modul xử lý ảnh( hình 1.2), cơ sở kiến thức còn sử dụng để thực hiện việc điều khiển tƣơng tác giữa các modules.
Or maybe this is a result of the interaction of magic and science.
Có thể đám này là kết quả của sự giao thoa giữa khoa học và ma thuật.
Results: 1540, Time: 0.0315

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese