INTERACTIONS in Vietnamese translation

[ˌintə'rækʃnz]
[ˌintə'rækʃnz]
tương tác
interact
engagement
engage
interactivity
interoperability

Examples of using Interactions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Advanced Interactions let you do some pretty cool things based on how the device is oriented.
Advanced Interactions cho phép bạn làm một số điều khá thú vị dựa trên định hướng của thiết bị.
The political tensions have permeated interactions between mainlanders and Hong Kong people,
Căng thẳng chính trị đã thấm vào sự tương tác giữa người đại lục
Analysts expect that by 2020, event-led interactions will be a requirement for 80% of digital business solutions.
Người ta dự đoán rằng vào năm 2020,' sự kiện' sẽ là cần thiết cho 80% các giải pháp kinh doanh số.
And once the companies making those things figure out a way to make these interactions effortless, it won't seem like such a bad thing.
Nhưng khi các công ty tìm được cách để làm cho các tương tác này trở nên dễ dàng hơn, nó sẽ không còn tệ như vậy nữa.
The theory of strong and electroweak interactions at low and high energies and at high density or temperature.
Lý thuyết về tương tác mạnh và điện yếu ở các mức năng lượng thấp và cao, và ở mật độ hoặc nhiệt độ cao.
Signing involves daily interactions with your baby that will eventually lead to a two-way conversation.
Ký hiệu liên quan đến sự tương tác hàng ngày với trẻ và sẽ tạo ra một cuộc đối thoại hai chiều.
Social anxiety can affect your interactions at school or work, but it doesn't have to dominate your life.
Lo lắng về xã hội có thể ảnh hưởng đến sự tương tác của bạn ở trường hay nơi làm việc, nhưng nó không chi phối cuộc sống của bạn.
These pathways of value necessarily involve interactions between central banks and the various commercial banks within a nation.
Những đường dẫn giá trị này liên quan đến sự tương tác giữa các ngân hàng trung ương và các ngân hàng thương mại khác nhau trong một quốc gia.
There are sometimes automatic withdrawals in your daily interactions or in their perception of you that you don't even know about.
Đôi khi có những lần rút ra thật bất ngờ trong tác động qua lại hàng ngày hoặc trong nhận thức của họ về bạn mà bạn không hề hay biết.
HKBAV aims to facilitate interactions among its members in the domestic and international business communities in Vietnam and Hong Kong.
HKBAV nhằm mục đích tạo thuận lợi cho sự tương tác giữa các thành viên trong cộng đồng doanh nghiệp trong nước và quốc tế tại Việt Nam và Hồng Kông.
While JSP is limited to simple, fixed interactions, newer JS frameworks like Angular,
Trong khi JSP bị giới hạn ở các tương tác đơn giản, cố định,
This pattern addresses people whose work involves direct or indirect interactions with the environment, i.e. with Earth's regenerative systems of all kinds.
Mô hình này chỉ những người có công việc liên quan đến sự tương tác trực tiếp hoặc gián tiếp với môi trường, ví dụ với hệ thống tái sinh của Trái đất các loại.
Frontières du Vivant”(FdV) projects involve interactions between a broad range of academic disciplines,
Frontières du Vivant"( FDV) dự án liên quan đến sự tương tác giữa một loạt các môn học,
Travel itself facilitates interactions and experiences for which we do not give ourselves time for back at home.
Du lịch tự nó tạo điều kiện cho các tương tác và kinh nghiệm mà chúng ta không dành thời gian cho mình ở nhà.
The bottom line, he says, is that replacing in-person interactions with online contact can be a threat to your mental health.
Theo giáo sư Christakis, điểm mấu chốt là sự thay thế của tương tác trực tiếp với tiếp xúc trực tuyến có thể là mối đe dọa tới sức khỏe tâm thần của bạn.
Ensuring to have a proper Detail Design document where interactions between each unit are clearly defined.
Đảm bảo rằng bạn có tài liệu thiết kế chi tiết phù hợp trong đó các tương tác giữa mỗi đơn vị được xác định rõ ràng.
Social sciences help students better understand the interactions and systems of human society.
Khoa học xã hội giúp học sinh hiểu rõ hơn về tương tác và các hệ thống trong xã hội con người.
Taking into account the interactions between temperature and phenological change in vegetation will mean those model predictions will improve,” Zhou said.
Có tính đến các tương tác giữa nhiệt độ và thay đổi hiện tượng trong thảm thực vật sẽ có nghĩa là những dự đoán mô hình đó sẽ được cải thiện, ông Zhou Zhou nói.
These interactions may also result in changes in the planetary orbit.
Sự thay đổi này có thể là hậu quả của tương tác với các hành tinh trên quỹ đạo.
To store your preferences for future interactions and communications from Stryker;
Lưu giữ tùy chọn của bạn cho các tương tác và giao tiếp trong tương lai từ Philips;
Results: 5816, Time: 0.0519

Top dictionary queries

English - Vietnamese