Examples of using Internet of thing in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
triển thần tốc như Vạn vật kết nối( Internet of Thing- IoT).
Được bao nhiêu người hiểu về Internet of Thing?
Nó còn được viết tắt là IIoT( Industrial Internet of Thing).
G sẽ tạo ra tiền đề cho cuộc cách mạng Internet Of Thing.
Cụm từ Internet of Thing được biết đến từ năm 1999 bởi kevin Ashton.
Internet of Thing( IoT):
Cụm từ Internet of Thing được biết đến từ năm 1999 bởi kevin Ashton.
Internet of Thing( IoT):
Cụm từ Internet of Thing được biết đến từ năm 1999 bởi kevin Ashton.
Xu hướng internet of thing( IoT) là xu hướng chính trong những năm tiếp theo.
thiết bị IoT( Internet of Thing).
tận dụng sự kết hợp giữa Internet of Thing( IoT) và blockchain.
ESP8266 là một chip tích hợp cao, được thiết kế cho nhu cầu của một thế giới kết nối mới, thế giới Internet of thing( IOT).
các thiết bị IoT( Internet of Thing), để sử dụng chúng làm máy tính zombie.
Công nghệ IOT( Internet of thing) sẽ được áp dụng để cải thiện mức độ hiện đại hóa nông nghiệp
Điều này sẽ rất quan trọng đối với các doanh nghiệp dựa vào công nghệ IoT( internet of thing), kết nối nhiều thiết bị
Industrial Internet of Thing sẽ liên kết giữa người tiêu dùng
Nguyễn Văn Hiệp BacK- xe đạp điện thông minh BacK xe đạp điện thông minh với thiết kế mới lạ tích hợp màn hình cảm ứng, trang bị trên nền tảng Internet of thing và kết nối với smartphone, giúp phát huy tối đa công
Internet of Thing và Nhà thông minh.
Internet of Thing( IoT) đã thay đổi hoàn toàn ngành bảo mật an ninh mạng.