Examples of using Jerusalem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và ngay cả Giu- đa sẽ chiến đấu chống lại Jerusalem.
Một số cây ô liu ở Jerusalem có hơn 800 năm tuổi.
Ông làm gì ở Jerusalem”.
Từ đây Đền Thờ Jerusalem không còn nữa.
Nhưng khi họ bắt đầu quay trở về, Jesus đã ở lại Jerusalem.
Khi tìm không thấy, họ trở lại Jerusalem để kiếm Ngài.
Cuộc chiến giành Jerusalem bắt đầu.
Cuộc chiến tranh giành Jerusalem bắt đầu.
Năm 630 họ chiếm Jerusalem.
Tại sao Đức Chúa Jesus không công khai đi lên Jerusalem?
Luật sửa đổi Quốc hội Israel siết chặt kiểm soát Jerusalem.
Sau khi anh nói điều này, anh tiếp tục hành trình lên Jerusalem.
Zion là tên chỉ Jerusalem.
Tháng 11.1977, Tổng thống Ai Cập Sadat thăm Jerusalem.
Các Tông đồ sợ hãi tự giam mình trong một căn phòng ở Jerusalem.
Cuộc chiến tranh giành Jerusalem bắt đầu.
Vị trí thành phố Jerusalem trên bản đồ.
Tin tức mới nhất Jerusalem.
Khởi nghiệp Start Jerusalem.
Người nổi tiếng> Jerusalem.